Giá xe CX-5 mới nhất, giá lăn bánh trong tháng 07/2022 của các phiên bản
Cập nhật liên tục và mới nhất giá xe CX-5, giá lăn bánh chi tiết, kèm đánh giá về thông số kỹ thuật, ưu nhược điểm của xe.
Mazda CX-5 là mẫu xe SUV/Crossover 5 chỗ vô cùng ăn khách hiện nay của Mazda, được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2012 tại thị trường thế giới. Sau đó chỉ 1 năm, Thaco Trường Hải đã đem mẫu xe này phân phối ngay tại thị trường Việt Nam. Kể từ đó, Mazda CX-5 luôn nằm trong top những mẫu xe ăn khách nhất trong phân khúc, được đông đảo người tiêu dùng đón nhận và đánh giá tích cực.
Mặc dù trong phiên bản mới nhất, với nhiều thay đổi về công nghệ và thiết kế. Thế nhưng Mazda CX-5 vẫn phải cạnh tranh gay gắt bởi sự vươn lên của những đối thủ nặng ký khác cùng phân khúc như Honda CR-V, Hyundai Tucson. Tuy nhiên với những gì mà mẫu xe này có thể làm được, Thaco hy vọng rằng Mazda CX-5 sớm muộn vẫn sẽ đứng vững và khẳng định thương hiệu sâu trong lòng người tiêu dùng Việt Nam.
Bảng giá xe CX-5 mới nhất
Sau đây là cập nhật mới nhất về giá xe Mazda CX-5 trong tháng 07/2022 của tất cả các phiên bản đang được phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam:
Phiên bản xe | Giá niêm yết (VND) | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Mazda CX-5 2.0L Deluxe | 839.000.000 | 965.000.000 | 948.000.000 | 929.000.000 |
Mazda CX-5 2.0L Luxury | 879.000.000 | 1.009.000.000 | 992.000.000 | 973.000.000 |
Mazda CX-5 2.0L Premium | 919.000.000 | 1.055.000.000 | 1.037.000.000 | 1.018.000.000 |
Mazda CX-5 2.5L Luxury | 889.000.000 | 1.021.000.000 | 1.003.000.000 | 984.000.000 |
Mazda CX-5 2.5L Premium FWD | 999.000.000 | 1.144.000.000 | 1.124.000.000 | 1.105.000.000 |
Mazda CX-5 2.5L Premium AWD | 1.059.000.000 | 1.211.000.000 | 1.190.000.000 | 1.171.000.000 |
*Lưu ý: Giá xe ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe còn phụ thuộc vào chương trình khuyến mãi của hãng, cũng như chính sách bán hàng của từng đại lý, từng khu vực khác nhau.
Đánh giá chi tiết về Mazda CX-5
1. Về ngoại thất
Mazda CX-5 có ngoại hình được thiết kế bóng bẩy, sang trọng, lịch lãm, khiến cho bất cứ ai khi nhìn vào cũng đều phải trầm trồ khen ngợi và ngưỡng mộ. Dòng xe này với thiết kế trung tính, phù hợp cho cả nam và nữ khi lái xe.
Phần đầu xe sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO, với phần lưới tản nhiệt to bản màu đen chiếm gần hết phần đầu của xe. Lưới tản nhiệt được trang trí viền kim loại mạ Crom sáng bóng ở xung quanh, kéo dài sang hai bên kèm theo với đó là cụm đèn chiếu sáng làm bằng LED đẹp mắt.
Phía bên dưới là phần cản trước của xe, với hốc gió nằm ở chính giữa, kéo dài và hợp với cụm đèn sương mù thành một đường nằm ngang. Cụm đèn LED của xe đều được trang bị tính năng bật/tắt tự động, có thể tự động cân bằng góc chiếu. Đối với phiên bản Premium thì còn tích hợp thêm hệ thống đèn thông minh.
Thân xe CX-5 nổi bật với những đường gân dập nổi đầy góc cạnh, mang đến sự khỏe khoắn và mạnh mẽ. Gương chiếu hậu của xe có khả năng gập điện, chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ hiện đại. Tất cả phiên bản của CX-5 đều sử dụng bộ lazang 19 inch cỡ lớn, 5 chấu kép, cùng với đó là bộ lốp 225/55R19.
Phần đuôi xe được thiết kế với cụm đèn hậu LED đẹp mắt, tăng khả năng cảnh báo vào ban đêm. Phần cánh gió dưới đuôi xe vô cùng thể thao, cuốn hút, cùng với đó là cặp đôi ống xả nằm phía dưới gầm xe, được bảo vệ bởi tấm cản sau có gắn phản quang.
2. Về nội thất
Nội thất bên trong Mazda CX-5 vẫn trung thành với lối thiết kế đơn giản nhưng thanh lịch, hiện đại, mang đậm phong cách châu Âu. Chất liệu chính được sử dụng chủ yếu là nhựa, gỗ và các viền mạ kim loại sáng bóng.
Xe sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da cao cấp, với đầy đủ các nút bấm chức năng, chế độ điện đàm rảnh tay,... Đằng sau vô lăng là thanh gạt kiểm soát hành trình Cruise Control, cùng với đó là cụm 3 đồng hồ analog hiển thị vận tốc, tiêu hao nhiên liệu và quãng đường di chuyển.
Nằm chính giữa táp lô của xe là hệ thống giải trí cao cấp với màn hình LCD cảm ứng 7 inch, được tích hợp Mazda Connect, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto, USB,... Hệ thống âm thanh giải trí 10 loa tiên tiến, tính năng định vị chính xác. Bên dưới màn hình là hệ thống điều hòa nhiệt độ, các nút tùy chỉnh chức năng,...
Ghế ngồi của CX-5 cũng được đánh giá là khá tiện nghi và thoải mái. Hàng ghế trước có khả năng chỉnh điện nhiều hướng, thuận tiện cho người lái xe. Hàng ghế phía sau rộng rãi, có thể để chân dễ dàng mà không lo chật chội. Toàn bộ ghế ngồi trên các phiên bản của CX-5 đều được bọc da cao cấp.
Cốp xe của CX-5 có dung tích là 505 lít, cao hơn thế hệ cũ ra mắt nhiều năm trước đúng 5 lít. Do đó người lái xe hoàn toàn có thể mang theo nhiều hành lý, đồ đạc khi đi du lịch, ra ngoài.
3. Về động cơ
Mazda CX-5 sở hữu khối động cơ SkyActiv-G với 2 tùy chọn động cơ 2.0L hoặc 2.5L.
- Trong đó với động cơ 2.0L sẽ cung cấp công suất tối đa 154 mã lực, cùng momen xoắn cực đại đạt 200 Nm. Đi kèm với đó là hệ dẫn động cầu trước, hộp số tự động 6 cấp.
- Với động cơ 2.5L sẽ cung cấp công suất tối đa 188 mã lực, cùng momen xoắn cực đại đạt 252 Nm. Đi kèm với đó là hệ dẫn động cầu trước hoặc dẫn động 4 bánh, hộp số tự động 6 cấp.
4. Về trang bị an toàn
Mazda CX-5 được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn, được đánh giá là chất lượng hàng đầu phân khúc SUV/Crossover hiện nay, có thể kể đến như sau:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống phanh khẩn cấp BA.
- Hệ thống kiểm soát lực kéo.
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
- Hệ thống cảnh báo điểm mù, lệch làn đường.
- Hệ thống túi khí an toàn tuyệt đối.
- Camera lùi, cảm biến trước/sau.
- Camera 360 độ.
- Chức năng giữ làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang.
Thông số kỹ thuật chi tiết của Mazda CX-5
2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4550 x 1840 x 1680 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.46 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1550 | 1570 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2000 | 2020 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 56 | 58 | ||
Dung tích khoang hành lý(L) | 442 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Thông số động cơ xe Mazda CX 5 | ||||
2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium | |
Kiểu động cơ | Phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên | |||
Dung tích xy lanh | 1998 | 2488 | ||
Công suất tối đa | 154Hp/3700rpm | 188Hp/5700rpm | ||
Momen xoắn tối đa | 200Nm/4000rpm | 252Nm/ 4000 rpm | ||
Hộp số | 6AT Sport Mode | |||
Dẫn động | FVD | AWD | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có | |||
I Stop | Có | |||
Kích thước lốp | 225/55/R19 | |||
Hệ thống treo trước/ Sau | Mcpherson/ Liên kết đa điểm | |||
Hệ thống phanh trước/ Sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | |||
Thông số ngoại thất xe Mazda CX – 5 | ||||
Mazda CX5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Công nghệ đèn trước | LED | |||
Chức năng đèn mở rộng góc chiếu | Có | Không | Tùy chọn | |
Chức năng đèn tương thích thông minh | Không | Có | ||
Chức năng cân bằng góc chiếu | Có | |||
Đèn pha tự động, gạt mưa tự động | Có | |||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | |||
Đèn sương mù dạng LED | Có | |||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | Có | |||
Ăng ten vây cá mập | Có | |||
Viền chân kính mạ chrome | Có | |||
Ốp cản thể thao | Không | Có | ||
Cốp sau chỉnh điện | Không | Có | ||
Thông số nội thất xe Mazda CX5 | ||||
2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium | |
Nội thất bọc da cao cấp | Có | |||
Màn hình giải trí | DVD/ Aux/ USB/ Bluetooth | |||
Chức năng làm mát ghế trước | Không | Có | Tùy chọn | |
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | Không | Có | Tùy chọn | |
Màn hình hiển thị HUD | Không | Có | Tùy chọn | |
Hệ thống loa | 6 loa | 10 Bose | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Bluetooth | Không | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | có | |||
Cửa gió hàng ghế sau | có | |||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | có | |||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | có | |||
Ghế lái chỉnh điện | Có | |||
Ghế hành khách trước chỉnh điện | Có | |||
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước, ghế sau | Có | |||
Hàng ghế sau tùy chỉnh độ nghiêng | Có | |||
Hệ thống Mazda Connect | Có | |||
Đèn trang điểm trên tấm che nắng | Có | |||
Giắc cắm USB hàng ghế sau | Có | |||
Hàng ghế sau 3 tựa đầu | Có | |||
Hàng ghế sau gập phẳng, tỉ lệ 4:2:4 | Có | |||
Tay lái tích hợp các nút chức năng | Có | |||
Cửa sổ chỉnh điện, 1 chạm cho vị trí ghế lái | Có | |||
Cửa sổ trời | Có | |||
Thông số an toàn xe Mazda CX5 | ||||
2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium | |
Hệ thống ABS/ EBD/ BA | Có | |||
Cân bằng điện tử DSC | Có | |||
Chống trượt TCS | Có | |||
Khởi hành ngang dốc HLA | Có | |||
Cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Tùy chọn | |
Cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Có | Tùy chọn | |
Hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Tùy chọn | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | Không | Có | Tùy chọn | |
Ga tự động | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Phanh tay điện từ | Có | |||
Mã hóa động cơ | Có | |||
Cảnh báo chống trộm | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | |||
Túi khí | 6 | |||
Cảm biến lùi | Có | |||
Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS | Có | |||
Cảm biến trước, sau hỗ trợ đỗ xe | Có | |||
Camera 360 | Không | Gói AWD |
Đánh giá tổng quan về ưu, nhược điểm của Mazda CX-5
1. Về ưu điểm
- Thiết kế đẹp mắt, ngoại hình sang trọng, đẳng cấp.
- Nội thất hiện đại, mang đậm phong cách châu Âu.
- Động cơ vận hành ổn định, đem lại cảm giác lái xe êm ái.
- Trang bị hệ thống an toàn đứng đầu phân khúc.
2. Về nhược điểm
- Khả năng cách âm chưa thực sự được tốt.
- Chưa có lẫy chuyển số.
- Hệ thống giải trí chưa thực sự ấn tượng.
- Khoang hành lý có thiết kế nhỏ hơn các đối thủ trong phân khúc.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda6 đầy đủ các phiên bản.