Giá xe bán tải mới nhất của các hãng xe gồm giá niêm yết và giá lăn bánh
Cập nhật đầy đủ giá xe bán tải mới nhất tháng 03/2021 của tất cả các hãng xe bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh, đánh giá tổng thể của các mẫu xe Mitsubishi Triton, Toyota Hilux, Ford Ranger, Chevrolet Colorado, Mazda BT-50, Nissan Navara, Isuzu D-max và UAZ Pickup tại thị trường Việt Nam.
Hiện nay, những mẫu xe bán tải đang được phân phối tại thị trường Việt Nam là dòng xe nhập khẩu chủ yếu từ Thái Lan. Giá xe bán tải trải rộng từ 495 triệu đồng với mẫu UAZ Pickup cho đến bản cao nhất là 1,202 tỷ đồng dành cho Ford Ranger Raptor. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá xe bán tải tháng 03/2021.
1. Giá xe bán tải Ford Ranger
Hiện nay, doanh số của dòng bán tải Ford Ranger vẫn đang đứng vị trí số 1 trong phân khúc xe bán tải. Có tất cả 3 tùy chọn về động cơ được trang bị để khách hàng lựa chọn.
- Động cơ tăng áp 2.2L (160 mã lực/385 Nm) đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp.
- Động cơ tăng áp đơn 2.0L (180 mã lực/ 420 Nm) và hộp số tự động 10 cấp.
- Động cơ tăng áp đôi 2.0L (213 mã lực/ 500Nm), hộp số tự động 10 cấp.
Xe được trang bị nhiều tính năng hỗ trợ lái, lội nước sâu đến 800mm1, sức kéo hàng đầu cùng Khóa vi sai Cầu sau Điện, Ranger dễ dàng vượt các địa hình khó như cát sỏi, đường đồi núi hoặc bùn lầy.
Dưới đây là thông tin chi tiết về giá bán của từng phiên bản:
- Ford Ranger XL 2.2L 4x4 MT 4x4 giá niêm yết 616 triệu đồng.
- Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT giá niêm yết 630 triệu đồng.
- Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 AT giá niêm yết 650 triệu đồng.
- Ford Ranger XLT 2.2L 4X4 MT giá niêm yết 754 triệu đồng.
- Ford Ranger XLT 2.2L 4X4 AT giá niêm yết 779 triệu đồng.
- Ford Ranger LTD 2.0L 4X4 AT giá niêm yết 799 triệu đồng.
- Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X2 giá niêm yết 853 triệu đồng.
- Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 giá niêm yết 925 triệu đồng.
- Ford Ranger Raptor giá niêm yết 1.202 tỷ đồng.
Bảng giá xe bán tải Ford Ranger lăn bánh tháng 03/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP. Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh, thành khác | ||
Ford Ranger XL 2.2L 4x4 MT 4x4 | 616 | 713 | 701 | 682 |
Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT | 630 | 729 | 716 | 697 |
Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 AT | 650 | 751 | 738 | 719 |
Ford Ranger XLT 2.2L 4X4 MT | 754 | 868 | 853 | 834 |
Ford Ranger XLT 2.2L 4X4 AT | 779 | 896 | 880 | 861 |
Ford Ranger LTD 2.0L 4X4 AT | 799 | 918 | 902 | 883 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X2 | 853 | 979 | 962 | 943 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | 925 | 1.059 | 1.041 | 1.022 |
Ford Ranger Raptor | 1.202 | 1.370 | 1.345 | 1.326 |
2. Giá xe bán tải Mitsubishi Triton
Dòng xe bán tải Triton của Mitsubishi sau khi bản nâng cấp được ra mắt đầu năm 2019 với giá bán từ 600 đến 865 triệu đồng với nhiều trang bị tiện nghi hiện đại, ngoại thất có kiểu dáng khỏe khoắn, thiết kế đẹp hơn rất nhiều.
Thiết kế ngoại thất của xe Mitsubishi Triton phiên bản mới được áp dụng theo triết lý Engineered Beyond Tough với ngoại thất uy mãnh vượt trội.
Mitsubishi Triton sở hữu khối động cơ Diesel MIVEC 2.4L tiết kiệm nhiên liệu hơn với công nghệ điều khiển van biến thiên bằng điện tử áp dụng duy nhất trên phân khúc pick-up. Riêng với phiên bản đặc biệt được trang bị động cơ 2.4L MIVEC Turbo diesel (4N15) với bộ turbo tăng áp biến thiên hình học (VGT) cho công suất 133kW (181PS) tại 3.500v/ph và mô-men xoắn cực đại 430Nm tại 2.500v/ph và hệ dẫn động cầu sau hoặc 4 bánh Super Select 4WD II danh tiếng của Mitsubishi.
Dưới đây là thông tin chi tiết về giá bán của từng phiên bản:
- Mitsubishi Triton 4×2.MT giá niêm yết 600 triệu đồng
- Mitsubishi Triton 4×2.AT giá niêm yết 630 triệu đồng
- Mitsubishi Triton 4×4.MT giá niêm yết 675 triệu đồng
- Mitsubishi New Triton 4×2 AT giá niêm yết 730,5 triệu đồng
- Mitsubishi New Triton 4×4 AT giá niêm yết 818,5 triệu đồng
- Mitsubishi New Triton 4×2 AT MIVEC Premium giá niêm yết 740 triệu đồng
- Mitsubishi New Triton 4×4 AT MIVEC Premium giá niêm yết 865 triệu đồng
Bảng giá xe bán tải Mitsubishi Triton lăn bánh tháng 03/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP. Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh, thành khác | ||
Mitsubishi Triton 4×2.MT | 600 | 695 | 683 | 664 |
Mitsubishi Triton 4×2.AT | 630 | 729 | 716 | 697 |
Mitsubishi Triton 4×4.MT | 675 | 779 | 766 | 747 |
Mitsubishi New Triton 4×2 AT | 730,5 | 841 | 827 | 808 |
Mitsubishi New Triton 4×4 AT | 818,5 | 940 | 925 | 905 |
Mitsubishi New Triton 4×2 AT MIVEC Premium | 740 | 852 | 837 | 818 |
Mitsubishi New Triton 4×4 AT MIVEC Premium | 865 | 992 | 975 | 956 |
3. Giá xe bán tải Toyota Hilux
Toyota Hilux phiên bản mới nhất hiện nay được cải tiến ngoại thất thể thao và hầm hố hơn rất nhiều so với các thế hệ trước. Thay đổi chiến lược “ăn chắc mặc bền”, thêm nhiều tiện nghi hiện đại hơn để cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc như Ford Ranger, Mitsubishi Triton hay Nissan Navara,...
Xe có 2 tùy chọn động cơ gồm:
- Động cơ 2GD-FTV 2.4L (110 mã lực/ 400 Nm)
- Động cơ 1GD-FTV 2.8L (130 mã lực/ 450 Nm).
Các phiên bản động cơ được trang bị hộp số sàn hoặc số tự động 6 kết hợp hệ dẫn động cầu sau hoặc dẫn động 2 cầu bán thời gian.
Hiện nay, Xe bán tải Toyota Hilux tại thị trường Việt Nam có 4 phiên bản với giá thấp nhất từ 628 triệu đồng và giá cao nhất là 913 triệu đồng.
Dưới đây là thông tin chi tiết giá bán về dòng xe này:
- Toyota Hilux 2.4L 4X2 MT giá niêm yết 628 triệu đồng.
- Toyota Hilux 2.4L 4X2 AT giá niêm yết 674 triệu đồng.
- Toyota Hilux 2.4L 4X4 MT giá niêm yết 799 triệu đồng.
- Toyota Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure giá niêm yết 913 triệu đồng.
Bảng giá xe bán tải Toyota Hilux lăn bánh tháng 03/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính |
||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh, thành khác | ||
Toyota Hilux 2.4L 4X2 MT | 628 | 727 | 714 | 695 |
Toyota Hilux 2.4L 4X2 AT | 674 | 778 | 765 | 746 |
Toyota Hilux 2.4L 4X4 MT | 799 | 918 | 902 | 883 |
Toyota Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure | 913 | 1.046 | 1.028 | 1.009 |
4. Giá xe Nissan Navara
Có thể nói, thời gian gần đây. Hàng loạt các hãng xe tung ra những phiên bản mới của dòng xe bán tải có thiết kế rất bắt mắt với người tiêu dùng. Thiết kế đẹp, sang trọng và đầm chắc, nội thất nhiều tiện nghi và động cơ nhiều cải tiến mới. Đối với dòng bán tải Nissan Navara cũng vậy.
Xe được trang bị động cơ DOHC dung tích 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS sản sinh công suất cực đại 161/3600 (Hp/rpm); mô men xoắn cực đại 403/2000 (Nm/rpm) kết hợp tùy chọn hộp số tự động 7 cấp và số sàn 6 cấp.
Dưới đây là thông tin chi tiết về giá xe bán tải Nissan Navara:
- Nissan Navara VL có giá bán 799.000.000 VND
Hỗ trợ 50% phí trước bạ đối với Nissan Navara VL hoặc tài chính tương đương
- Nissan Navara EL có giá bán 659.000.000 VND
Hỗ trợ 01 năm phí bảo hiểm thân vỏ đối với Nissan Navara EL hoặc tài chính tương đương
5. Giá xe Mazda BT-50
Tuy giá bán của Mazda BT-50 thấp hơn so với các đối thủ nhưng chiếm rất ít thị phần doanh số phân khúc xe bán tải. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc với 4 phiên bản, giá bán thấp nhất chỉ từ 569 triệu đồng. Mazda BT-50 có 6 màu sơn ngoại thất tùy chọn và 1 màu nội thất.
Bán tải Mazda BT-50 được trang bị động cơ Diesel tăng áp dung tích 2.2L đạt công suất tối đa 197/3000, mô men xoắn cực đại 470/1750-2500 và động cơ Diesel tăng áp 3.2L có công suất tối đa 197/3000(Hp/rpm), mô men xoắn cực đại 470/1750-2500(Nm/rpm), kết hợp tùy chọn hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn 6 cấp.
Dưới đây là thông tin chi tiết về giá bán của dòng xe này:
- Mazda BT-50 2.2L Standard giá niêm yết 569 triệu đồng.
- Mazda BT-50 2.2L Deluxe AT giá niêm yết 604 triệu đồng.
- Mazda BT-50 2.2L Luxury AT giá niêm yết 634 triệu đồng.
- Mazda BT-50 3.2L Premium AT giá niêm yết 749 triệu đồng.
Bảng giá xe bán tải Mazda BT-50 lăn bánh tháng 03/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh, thành khác | ||
Mazda BT-50 2.2L Standard | 569 | 661 | 649 | 630 |
Mazda BT-50 2.2L Deluxe AT | 604 | 700 | 688 | 669 |
Mazda BT-50 2.2L Luxury AT | 634 | 733 | 721 | 702 |
Mazda BT-50 3.2L Premium AT | 749 | 862 | 847 | 828 |
6. Giá xe Chevrolet Colorado
Bán tải đậm chất Mỹ với giá chỉ từ 624 triệu đồng rất đáng để bạn quan tâm. Khung xe đầm chắc, thiết kế khỏe khoắn nam tính, nội thất trang bị khá đầy đủ.
Động cơ xe bán tải Chevrolet Colorado 2021 mới sở hữu sức mạnh dung tích 2.5L, công nghệ Turbo tăng áp VGT điều khiển cánh biến thiên cho công suất tối đa 181 mã lực và momen xoắn đạt 440Nm giúp tăng công suất thêm 12% và lực kéo tăng 16% so với động cơ cũ.
Dưới đây là thông tin chi tiết về giá bán của xe bán tải Chevrolet Colorado:
- Chevrolet Colorado 2.5L 4x2 MT LT giá niêm yết 624 triệu đồng.
- Chevrolet Colorado 2.5L 4x4 MT LT giá niêm yết 649 triệu đồng.
- Chevrolet Colorado 2.5L 4x2 AT LT giá niêm yết 651 triệu đồng.
- Chevrolet Colorado 2.5L 4x4 AT LTZ giá niêm yết 789 triệu đồng.
- Chevrolet Colorado 2.5L 4x4 AT LTZ HIGH COUNTRY giá niêm yết 819 triệu đồng.
Bảng giá xe bán tải Chevrolet Colorado lăn bánh tháng 03/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh, thành khác | ||
Chevrolet Colorado 2.5L 4x2 MT LT | 624 | 722 | 710 | 691 |
Chevrolet Colorado 2.5L 4x4 MT LT | 649 | 750 | 737 | 718 |
Chevrolet Colorado 2.5L 4x2 AT LT | 651 | 754 | 740 | 721 |
Chevrolet Colorado 2.5L 4x4 AT LTZ | 789 | 907 | 891 | 872 |
Chevrolet Colorado 2.5L 4x4 AT LTZ HIGH COUNTRY | 819 | 941 | 924 | 905 |
7. Giá xe Isuzu D-max
Bán tải Isuzu D-max thế hệ thứ 3 mới được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Isuzu ở Thái Lan với thiết kế ngoại thất đột phá mới, nội thất rộng rãi và trang bị vận hành được nâng cấp để quyết lấy lại thị phần xe bán tải tại Việt Nam.
Xe được trang bị hai tùy chọn động cơ:
- Động cơ diesel Ddi Blue Power, mã 4JJ3-TCX, 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích 3.0 lít, sản sinh công suất 190 mã lực tại 3.600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 450 Nm tại vòng tua 1.600 - 2.600 vòng/phút.
- Động cơ Diesel Ddi Blue Power, 4 xi-lanh, dung tích 1.9 lít mang mã RZ4E-TC. Sản sinh công suất tối đa 150 mã lực tại 3.600 vòng/phút mô men xoắn cực đại 350 Nm kết hợp với hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp.
Dưới đây là thông tin chi tiết về giá bán của xe bán tải Isuzu D-max:
- D-Max LS LS 1.9 MT 4x2 giá niêm yết 650 triệu đồng.
- D-Max LS LS Prestige 1.9 AT 4x2 giá niêm yết 750 triệu đồng.
- D-Max LS LS Prestige 1.9 AT 4x4 giá niêm yết 760 triệu đồng.
- D-Max LS Prestige 3.0 4x4 AT giá niêm yết 820 triệu đồng.
Bảng giá xe bán tải Isuzu D-Max LS lăn bánh tháng 03/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh, thành khác | ||
D-Max LS LS 1.9 MT 4x2 | 650 | 751 | 738 | 719 |
D-Max LS LS Prestige 1.9 AT 4x2 | 750 | 863 | 848 | 829 |
D-Max LS LS Prestige 1.9 AT 4x4 | 760 | 874 | 859 | 840 |
D-Max LS Prestige 3.0 4x4 AT | 820 | 942 | 925 | 906 |
8. Giá xe UAZ Pickup
Mẫu xe bán tải được nhập khẩu trực tiếp từ Nga thông qua các đại lý được bán với giá khá rẻ chỉ từ 495 triệu đồng.
Với giá bán rẻ, xe bán tải UAZ Pickup được trang bị những tính năng ở mức vừa đủ, ngoại thất không quá bắt mắt với thiết kế cổ điển, nội thất trang bị đơn giản, khá sơ sài nhưng đặc biệt ở chỗ, xe sở hữu một hệ thống sưởi có thể được khởi động trước khi hành khách vào xe để đối phó với thời tiết giá lạnh ở Nga.
UAZ Pickup sẵn có 03 phiên bản lựa chọn là Standard, Comfort và Limited. Cả 3 đều dùng động cơ dầu 2.2L cho công suất 113 mã lực và mô-men xoắn 270 Nm, hộp số sàn 5 cấp và hệ dẫn động 2 cầu.
Dưới đây là thông tin chi tiết về giá xe bán tải UAZ Pickup:
- Uaz Pickup Limited giá niêm yết 560 triệu đồng.
- Uaz Pickup Comfort giá niêm yết 515 triệu đồng.
- Uaz Pickup Standard giá niêm yết 495 triệu đồng.
Bảng giá xe bán tải Uaz Pickup lăn bánh tháng 03/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh, thành khác | ||
Uaz Pickup Standard | 495 | 578 | 568 | 549 |
Uaz Pickup Comfort | 515 | 600 | 590 | 571 |
Uaz Pickup Limited | 560 | 650 | 639 | 620 |
Nguồn: [Link nguồn]
Chiếc Ford Maverick sẽ là chiếc bán tải nhỏ hơn cả Ranger, được Ford xác nhận ra mắt và giao hàng vào nửa cuối năm nay.