Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 08/2022 kèm đánh giá chi tiết
Cập nhật liên tục và mới nhất giá xe Vios trong tháng 08/2022 đầy đủ các phiên bản đang phân phối tại thị trường Việt Nam. Đi kèm với đó là đánh giá chi tiết và thông số kỹ thuật của dòng xe hút khách này.
Toyota Vios là mẫu xe nổi tiếng của Toyota, được xếp vào phân khúc xe hơi Sedan hạng B. Mẫu xe này đã từng làm mưa làm gió về mặt doanh số tiêu thụ trong suốt nhiều năm qua, nhờ đó khiến cho Toyota có thể chiếm lĩnh được thị phần tại thị trường Việt Nam. Hiện nay thế hệ Vios mới nhất đã được thiết kế mới mẻ và nâng cấp về công nghệ. Từ đó giúp chiếc xe có thể cạnh tranh dễ dàng với nhiều đối thủ nặng ký và tiếp tục thống lĩnh thị trường.
Bảng giá xe Vios mới nhất
Sau đây là bảng giá niêm yết và lăn bánh tham khảo của Toyota Vios mới nhất trong tháng 08/2022 của tất cả các phiên bản đang được phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam:
1. Giá xe Vios E MT (3 túi khí)
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 489.000.000 | 489.000.000 | 489.000.000 |
Phí trước bạ | 58.680.000 | 48.900.000 | 48.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm vật chất | 7.335.000 | 7.335.000 | 7.335.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 577.395.700 | 567.615.700 | 548.615.700 |
2. Giá xe Vios E MT (7 túi khí)
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 506.000.000 | 506.000.000 | 506.000.000 |
Phí trước bạ | 60.720.000 | 60.720.000 | 60.720.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm vật chất | 7.590.000 | 7.590.000 | 7.590.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 596.690.700 | 586.570.700 | 567.570.000 |
3. Giá xe Vios E CVT (3 túi khí)
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 542.000.000 | 542.000.000 | 542.000.000 |
Phí trước bạ | 65.040.000 | 54.200.000 | 54.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm vật chất | 8.130.000 | 8.130.000 | 8.130.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 637.550.700 | 626.710.700 | 607.710.700 |
4. Giá xe Vios E CVT (7 túi khí)
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 561.000.000 | 561.000.000 | 561.000.000 |
Phí trước bạ | 67.320.000 | 56.100.000 | 56.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm vật chất | 8.415.000 | 8.415.000 | 8.415.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 659.115.700 | 647.895.700 | 628.895.700 |
5. Giá xe Vios G CVT
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 592.000.000 | 592.000.000 | 592.000.000 |
Phí trước bạ | 71.040.000 | 59.200.000 | 59.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm vật chất | 8.880.000 | 8.880.000 | 8.880.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 694.300.700 | 682.460.700 | 663.460.700 |
6. Giá xe Vios GR-S
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 641.000.000 | 641.000.000 | 641.000.000 |
Phí trước bạ | 76.920.000 | 64.100.000 | 64.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm vật chất | 9.615.000 | 9.615.000 | 9.615.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 749.915.700 | 737.095.700 | 718.095.700 |
*Lưu ý: Bảng giá xe Vios lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo từng khu vực và trang bị riêng cho từng xe.
Đánh giá chi tiết về Toyota Vios 2022
1. Về ngoại thất
Ngoại thất của Toyota Vios 2022 đã có nhiều sự thay đổi và điểm nổi bật so với các phiên bản tiền nhiệm trước kia. Phần đầu xe của Vios 2022 sử dụng mặt ca lăng cỡ lớn hình thang ngược, với các thanh ngang mạ Crom trông vô cùng hầm hố, đẹp mắt.
Cụm đèn chiếu sáng của xe bao gồm đèn pha và đèn sương mù đều là dạng LED. Ngoài ra phiên bản G và GR-S còn được trang bị dải đèn LED định vị ban ngày. Phần đèn sương mù nằm gọn trong hốc, được thiết kế với kiểu dáng góc cạnh.
Lazang của Vios 2022 có kích thước 15 inch, thiết kế dạng đa chấu, đi kèm với bộ lốp 185/60R15 khiến cho chiếc xe toát lên vẻ mạnh mẽ, cá tính khi nhìn vào.
Gương chiếu hậu của Toyota Vios 2022 có thể gập điện, chỉnh điện, kết hợp với đèn báo rẽ để tăng khả năng lái xe an toàn tốt hơn. Tay nắm cửa của xe được mạ hoàn toàn bằng Crom, được mở bằng chìa khóa thông minh.
Phần đuôi xe có cụm đèn hậu đều được thiết kế dưới dạng LED, đèn sương mù hẹp, đèn xi nhan đều nằm chung một cụm với đèn hậu và trải dài ra phía sau. Vios 2022 còn được trang bị camera lùi để giúp việc lùi xe và đỗ xe an toàn hơn.
2. Về nội thất
Khoang cabin lái xe của Toyota Vios vô cùng rộng rãi và tiện nghi, với những công nghệ tiên tiến được tích hợp nhằm giúp người lái xe điều khiển dễ dàng và an toàn nhất.
Vô văng của xe được thiết kế có 3 chấu, bọc da cao cấp, có thể điều chỉnh theo 2 hướng. Trên vô lăng còn được tích hợp các nút điều chỉnh âm lượng, màn hình,... nhằm giúp lái xe thao tác dễ dàng hơn.
Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ tốc độ của xe được thiết kế dưới dạng đồng hồ số Analog dành cho phiên bản số sàn, và dạng đồng hồ Optitron dành cho phiên bản số tự động. Đặc biệt, ở phiên bản Vios thể thao G và GR-S, đồng hồ của xe còn tích hợp thêm màn hình nhỏ LCD chính giữa nhằm hiển thị thông tin, đồng thời có thêm cần ga tự động Cruise Control ở ngay đằng sau vô lăng.
Chính giữa cabin lái xe là hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng LCD kích thước 7 inch. Màn hình có hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto, kết nối USB, Bluetooth. Đi kèm với đó là cụm điều chỉnh điều hòa trên xe, nút bấm khởi động xe thông minh, hệ thống âm thanh 6 loa hiện đại.
Tất cả ghế ngồi trên Toyota Vios 2022 đều được bọc da cao cấp. Khoảng cách giữa các hàng ghế khá rộng rãi, tạo sự thoải mái cho người lái xe cũng như hành khách ngồi bên trong. Ở hàng ghế thứ hai còn đi kèm bệ tỳ tay tích hợp với khay để cốc uống nước vô cùng tiện lợi.
Phần cốp sau của Toyota Vios 2022 khá rộng rãi với dung tích lên đến hơn 500 lít, cho phép người dùng có thể chứa đựng được nhiều hành lý và đồ đạc để mang theo mỗi khi đi du lịch.
3. Về động cơ
Toyota Vios 2022 sở hữu khối động cơ động cơ xăng 2NR-FE có dung tích 1.5L, cho ra công suất tối đa đạt 107 mã lực và momen xoắn cực đại lên tới 140Nm. Cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số vô cấp CVT tùy theo từng phiên bản xe mà người mua lựa chọn.
4. Về trang bị an toàn
Toyota Vios 2022 được trang bị đầy đủ các trang bị an toàn tốt nhất và hàng đầu phân khúc, có thể kể đến như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS/EBD
- Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC
- Hệ thống túi khí an toàn tuyệt đối
- Camera lùi
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Cảm biến lùi xe
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Thông số kỹ thuật các phiên bản xe Toyota Vios 2022
Thông số | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | Vios GR-S |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 | |||
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm) | 1.895 x 1.420 x 1.205 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | |||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) | 1.475 / 1.460 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.550 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | |||
Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) | |||
Số xy lanh | 4 | |||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |||
Dung tíchxy lanh | 1.496 | |||
Tỉ số nén | 11.5 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 107/6.000 | |||
Mô men xoắn tối đa(Nm vòng/phút) | 140/4.200 | |||
Tốc độ tối đa | 180 | 170 | 170 | 170 |
Các chế độ lái | Không | Không | Không | Chế độ lái Eco/thể thao |
Hệ thống truyền động | Cầu trước | |||
Hộp số | 5MT | CVT | CVT | CVT <10 cấp số điện tử> |
Hệ thống treo trước | Độc lập Macpherson | |||
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn | |||
Trợ lực tay lái | Điện | |||
Loại vành | Mâm đúc | |||
Kích thước lốp | 185/60R15 | |||
Lốp dự phòng | Mâm đúc | |||
Phanh trước | Đĩa thông gió | |||
Phanh sau | Đĩa đặc | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||
Hệ thống báo động | Có | |||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe góc trước | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe góc sau | Không | Không | Có | Có |
Túi khí người lái & hành khách | Có | |||
Túi khí đầu gối người lái | Có | |||
Khung xe GOA | Có | |||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | |||
Cột lái tự đổ | Có | |||
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | |||
Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu đèn chiếu | LED | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Tự động Bật/Tắt | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | - | Có | Có | Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | Có | Có |
Đèn vị trí | LED | |||
Đèn phanh | LED | |||
Đèn báo rẽ | Bóng thường | |||
Đèn lùi | Bóng thường | |||
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3) | Bóng thường | Bóng thường | LED | LED |
Đèn sương mù LED (Trước) | Có | |||
Điều chỉnh điện | Có | |||
Gập điện | Có | |||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |||
Màu | Cùng màu thân xe | |||
Gạt mưa (trước) | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |||
Chức năng sấy kính sau | Có | |||
Ăng ten | Vây cá | |||
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ crom | Đen |
Bộ quây xe thể thao | Không | Không | Không | Bộ quây thể thao cao cấp GR-S |
Thanh cản (giảm va chạm) (trước/sau) | Cùng màu thân xe | |||
Lưới tản nhiệt | Sơn đen | Sơn đen | Sơn đen bóng | GR-S |
Cánh hướng gió sau | Không | Không | Không | GR-S |
Loại tay lái | 3 chấu | |||
Chất liệu | Urethane | Bọc da | Bọc da | Bọc da, chỉ đỏ GR-S |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không | Điều chỉnh âm thanh | Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ | Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | |||
Lẫy chuyển số | Không | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | |||
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất | Cùng màu nội thất | Mạ bạc | Mạ bạc |
Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron | Optitron phiên bản GR-S |
Đèn báo chế độ Eco | Không | Có | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không | Có | Có | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Không | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không | Có | Màn hình TFT | Màn hình TFT |
Chất liệu bọc ghế | PVC | Da | Da | Da + chỉ đỏ |
Loại ghế | Thường | Thường | Thường | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | |||
Điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Màn hình giải trí đa phương tiện | DVD, màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng |
Số loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cổng kết nối USB | Có | |||
Kết nối Bluetooth | Có | |||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không | Không | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Có | Có |
Khóa cửa điện | Có | |||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | |||
Ga tự động | Không | Không | Có | Có |
Đánh giá tổng thể ưu, nhược điểm của Toyota Vios 2022
1. Về ưu điểm
- Khoang lái khá rộng rãi, ghế ngồi thoải mái.
- Hệ thống treo tốt, giúp xe vận hành tối ưu, mượt mà khi vào cua.
- Hệ thống túi khí an toàn tuyệt đối.
- Có camera lùi, có hệ thống Cruise Control tăng khả năng an toàn khi lái xe.
- Phụ tùng thay thế dễ kiếm, chi phí bảo dưỡng ít tốn kém.
- Xe có giá trị bán lại cao.
2. Về nhược điểm
- Ngoại thất của xe chưa có nhiều sự đột phá.
- Giá bán vẫn còn hơi cao một chút so với các dòng xe cùng phân khúc.
- Khi lái xe với tốc độ quá cao có thể vẫn còn hiện tượng rung lắc.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Creta đầy đủ các phiên bản.