Bảng giá xe Toyota tháng 03/2020, thấp nhất từ 345 triệu đồng
Cập nhật giá xe ô tô Toyota mới nhất tại Việt Nam tháng 03/2020: Toyota Vios, Corolla Altis, Camry, Yaris, Innova, Wigo, Alphard, Avanza,...
Thương hiệu ô tô Nhật Bản phổ biến nhất tại Việt Nam - Toyota có độ phủ sóng hầu hết các phân khúc. Cùng điểm qua giá bán niêm yết của các mẫu xe đang được phân phối tại thị trường Việt.
1. Toyota Wigo
Mẫu xe hạng A giá rẻ của Toyota - Wigo phân phối tại Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 2 phiên bản số sàn - số tự động.
Phiên bản |
Động cơ/ Hộp số |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Wigo 1.2 MT |
1.2L - MT |
345.000.000 |
Toyota Wigo 1.2 AT |
1.2L - AT |
405.000.000 |
2. Toyota Vios
Phiên bản Toyota Vios 2020 với nhiều nâng cấp trang bị như đèn LED, ca-lăng kích cỡ lớn, hốc đèn sương mù chữ L,... Xe vẫn dùng động cơ 1.5L, công suất 107 mã lực kết hợp tùy chọn hộp số sàn hoặc CVT.
Phiên bản |
Động cơ/ Hộp số |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Yaris G |
1.5L - CVT |
650.000.000 |
Toyota Vios G |
1.5L - CVT |
570.000.000 |
Toyota Vios E (7 túi khí) |
1.5L - CVT |
540.000.000 |
Toyota Vios E (3 túi khí) |
1.5L - CVT |
520.000.000 |
Toyota Vios E (7 túi khí) |
1.5L - MT |
490.000.000 |
Toyota Vios E (3 túi khí) |
1.5L - MT |
470.000.000 |
3. Toyota Corolla Altis
Mẫu sedan hạng C Toyota Corolla Altis đang phân phối tại Việt Nam thuộc thế hệ thứ 11, xe mang thiết kế đột phá hoàn toàn so với thế hệ trước đó, trong khi vẫn giữ nguyên loại động cơ Dual VVT-i tiết kiệm nhiên liệu truyền thống trước đây. Mẫu sedan có kiểu dáng trung tuổi, bền bỉ và giữ giá trị sau nhiều năm sử dụng.
Phiên bản |
Động cơ/ Hộp số |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Corolla Altis E |
1.8L - 6MT |
697.000.000 |
Toyota Corolla Altis E |
1.8L - CVT |
733.000.000 |
Toyota Corolla Altis G |
1.8L - CVT |
791.000.000 |
Toyota Corolla Altis V |
2.0L - CVT |
889.000.000 |
Toyota Corolla Altis Sport |
2.0L - CVT |
932.000.000 |
4. Toyota Camry
Thế hệ mới của Toyota Camry tại thị trường Việt Nam đều được thay đổi giá. Xe được phân phối với 2 phiên bản 2.0E và bản cao cấp 2.5Q. Phiên bản Camry 2.5G giá 1,16 tỷ VNĐ sẽ bị khai tử. Toyota Camry thế hệ thứ 8 sử dụng khung gầm TNGA hoàn toàn mới giúp chiếc xe dễ dàng cạnh tranh hơn trong phân khúc xe cỡ D.
Phiên bản |
Động cơ/ Hộp số |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Camry E |
2.0L - 6AT |
1.029.000.000 |
Toyota Camry G |
2.5L - 6AT |
1.161.000.000 |
Toyota Camry Q |
2.5L - 6AT |
1.235.000.000 |
5. Toyota Avanza
Phiên bản mới của Avanza chính thức xuất hiện trong danh mục sản phẩm của Toyota kể từ tháng 07/2019, đồng thời đề xuất mức giá cao hơn phiên bản cũ khoảng 19 triệu đồng. Toyota Avanza 2020 bản 1.5 AT mang động cơ Dual VVT-I 1.5L, 4 xy-lanh cho công suất tối đa 103 mã lực và mô-men xoắn 136Nm đi kèm hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu sau. Bản số sàn là máy 1NR-VE 1.3L cho công suất tối đa 94 mã lực, mô-men xoắn tối đa 121 Nm ghép nối và hộp số sàn 5 cấp.
Phiên bản |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Avanza 1.3 MT |
544.000.000 |
Toyota Avanza 1.3 AT |
612.000.000 |
6. Toyota Innova
Mẫu MPV thông dụng nhất tại Việt Nam đang được phân phối với 4 phiên bản, đối thủ cạnh tranh với “hiện tượng” Mitsubishi Xpander.
Phiên bản |
Động cơ/ Hộp số |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Innova E |
2.0L - 5MT |
771.000.000 |
Toyota Innova G |
2.0L - 6AT |
847.000.000 |
Toyota Innova V |
2.0L - 6AT |
971.000.000 |
Toyota Innova Venturer |
2.0L - 6AT |
826.000.000 |
7. Toyota Fortuner
Giá xe Toyota Fortuner bản lắp ráp và nhập khẩu có một chút khác biệt. Cụ thể, Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu - Số tự động 6 cấp) và Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu - Số sàn 6 cấp) cùng chuyển về lắp ráp tại Việt Nam. Phiên bản khác là Fortuner 2.8 4x4 (Máy dầu - Số tự động 6 cấp) cũng chuyển về lắp ráp nhưng vẫn giữ nguyên giá cũ. Còn lại 2 phiên bản Fortuner 2.7 4x4 (Động cơ xăng - Số tự động 6 cấp) và Fortuner 2.7 4x2 (Động cơ xăng - Số tự động 6 cấp) vẫn giữ xuất xứ nhập khẩu. Được biết, Fortuner 2.7 4x2 TRD (Động cơ xăng - Số tự động 6 cấp) đã công bố giá bán chính thức trong tháng 11/2019.
Phiên bản |
Động cơ/ Hộp số |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Fortuner V 4x4 |
2.7L - 6AT |
1.308.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7 4x4 6AT |
6AT |
1.236.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7 4x2 TRD |
- |
1.199.000.000 |
Toyota Fortuner V 4x2 |
2.7L - 6AT |
1.150.000.000 |
Toyota Fortuner G 4x2 |
2.4L - 6MT |
1.033.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT |
2.4L - 6AT |
1.096.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 MT |
2.4L - 6 MT |
1.033.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7 4x4 (Nhập khẩu) |
6AT |
1.236.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7 4x2 (Nhập khẩu) |
6 MT |
1.150.000.000 |
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 |
2.8L-6AT |
1.354.000.000 |
8. Toyota Rush
Được ví như phiên bản mini của Fortuner, Toyota Rush cập bến thị trường Việt Nam vào ngày 25/9/2018. Chiếc SUV được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và bán ra với duy nhất phiên bản.
Phiên bản |
Động cơ/ Hộp số |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Rush |
1.5L - AT |
668.000.000 |
9. Toyota Hilux
Mẫu bán tải bền bỉ Toyota Hilux 2020 bản nâng cấp mới đang bán ra với 04 phiên bản tại thị trường Việt Nam. Phiên bản tiêu chuẩn 2.4E số sàn đã không còn xuất hiện trong danh mục phiên bản của Hilux.
Phiên bản |
Động cơ/ Hộp số |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT |
2.4L - 6AT |
695.000.000 |
Toyota Hilux 2.4G 4x4 MT |
2.4L - 6MT |
793.000.000 |
Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT |
2.8L - 6AT |
826.000.000 |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT (mới) |
- |
622.000.000 |
10. Land Cruiser VX, Toyota Land Cruiser Prado, Hiac, Alphard
Phiên bản |
Động cơ/ Hộp số |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Land Cruiser VX |
4.7L - 6AT |
4.030.000.000 (mới) |
Toyota Land Cruiser Prado |
2.7L - 6AT |
2.340.000.000 (mới) |
Toyota Hiace (động cơ dầu) |
3.0L - 5MT |
999.000.000 |
Toyota Alphard |
3.5L - 6AT |
4.038.000.000 |
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá xe ô tô Honda tất cả các phân khúc tại thị trường Việt Nam.