Bảng giá xe Toyota Fortuner lăn bánh mới nhất tháng 7/2020
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe ô tô Toyota Fortuner đầy đủ các phiên bản.
Toyota Fortuner là dòng xe SUV cỡ trung (mid-size SUV) sử dụng chung nền tảng khung gầm (platform) của Toyota Hilux. Fortuner có 3 hàng ghế với 7 chỗ ngồi, sử dụng hệ dẫn động cầu sau (RWD) hoặc 4 bánh chủ động (AWD).
Ở thế hệ mới, Toyota Fortuner đã thay đổi hoàn toàn với diện mạo mới bắt mắt, thể thao hơn, vận hành an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm.
Toyota Fortuner có 5 màu ngoại thất gồm: nâu, đen, bạc, trắng và đồng.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính của Toyota Fortuner cập nhập mới nhất tháng 7/2020 hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP:
Phiên bản |
Mẫu xe |
Xuất xứ |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh (tỷ VND) |
||
Hà Nội |
TP. |
Tỉnh/TP khác |
||||
Máy |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 6MT |
Lắp ráp |
1,033 |
1,122 |
1,112 |
1,094 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 6AT |
Lắp ráp |
1,096 |
1,189 |
1,178 |
1,160 |
|
Toyota Fortuner 2.8 4x4 6AT |
Lắp ráp |
1,354 |
1,462 |
1,449 |
1,431 |
|
Máy xăng |
Toyota Fortuner 2.7 4x2 TRD 6AT |
Lắp ráp |
1,199 |
1,298 |
1,286 |
1,268 |
Toyota Fortuner 2.7 4x2 6AT |
Nhập khẩu |
1,150 |
1,315 |
1,292 |
1,274 |
|
Toyota Fortuner 2.7 4x4 6AT |
Nhập khẩu |
1,236 |
1,411 |
1,387 |
1,369 |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner
Thông số |
Fortuner |
Fortuner |
Fortuner |
Fortuner 2.8V 4x4 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) |
4.795 x 1.855 x 1.835 |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.745 |
|||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) |
1.545/1.555 |
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
219 |
|||
Góc thoát trước/sau (độ) |
29/25 |
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.8 |
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
1.980 |
1.995 |
1.875 |
2.105 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
2.605 |
2.605 |
2.500 |
2.750 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
80 |
|||
Loại động cơ |
2GD-FTV 2.4 |
2TR-FE 2.7L |
1GD-FTV 2.8L |
|
Loại xy-lanh |
4 xy-lanh thẳng hàng |
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
2.393 |
2.694 |
2.755 |
|
Tỷ số nén |
15.6 |
10.2 |
15.6 |
|
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) |
148 @ 3.400 |
164 @ 5.200 |
174 @ 3.400 |
|
Mô-men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
400 @ 1.600 - 2.000 |
245 @ 4.000 |
450 @ 2.400 |
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
160 |
170 |
175 |
180 |
Tiêu chuẩn khí thải |
- |
Euro 4 |
||
Chế độ lái |
Có |
|||
Hệ thống truyền động |
Cầu sau |
2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
||
Hộp số |
6MT |
6AT |
6AT |
6AT |
Trợ lực tay lái |
Thủy lực |
|||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên |
Thủy lực |
Không |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) |
7.2 |
7.49 |
10.7 |
8.7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) |
8.7 |
9.05 |
13.6 |
11.4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) |
6.2 |
6.57 |
9.1 |
7.2 |
Tham khảo thiết kế xe Toyota Fortuner
Ngoại thất
Toyota Fortuner sở hữu lưới tản nhiệt dạng thanh ngang mạ crom sáng bóng cùng logo chính diện hiện đại. Cụm đèn phía trước có thiết kế liền mạch với lưới tản nhiệt và sử dụng bóng Xenon mang đến chất lượng ánh sáng vượt trội. Đèn sương mù thiết kế hầm hố có viền kim loại cũng là điểm nhấn đáng chú ý.
Thân xe có điểm nhấn là những đường gân nổi và ở giữa lõm nhẹ tạo sự khác biệt. Cặp gương chiếu hậu chỉnh/gập điện có tích hợp đèn LED báo rẽ thuận tiện, la zăng 18 inch đa chấu. Đuôi xe có thiết kế thanh lịch đầy hấp dẫn.
Nội thất
Khoang nội thất của Toyota Fortuner bọc da ở phiên bản cao cấp Crusade. Hàng ghế trước và giữa có thiết kế ôm lấy người ngồi cho cảm giác không bị mỏi và chắc chắn trong các chuyến du lịch dài.
Fortuner thế hệ mới được trang bị điều hòa 2 vùng độc lập và hệ thống gió được lắp đặt dọc cả 3 hàng ghế. Khoảng trống để chân ở cả 3 hàng ghế ở mức tương đối. Tuy chiều cao xe được hạ thấp 15mm nhưng vẫn khá thoải mái cho người cao 1m8.
Động cơ
Toyota Fortuner 2020 có 3 tùy chọn động cơ như sau:
• Động cơ diesel 2.4L cho công suất 148 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600-2000 v/p
• Động cơ diesel 2.8L cho công suất 174 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 450 Nm tại vòng tua 2400 v/p
• Động cơ xăng 2.7L cho công suất 164 mã lực tại vòng tua 5200 v/p và mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.
Trang bị an toàn
Toyota Fortuner được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống cân bằng điện tử (VSC)...
Đánh giá xe Toyota Fortuner
Ưu điểm:
+ Thiết kế ngoại thất bền dáng, mạnh mẽ nhưng thanh thoát
+ Nội thất rộng rãi, sang trọng kiểu truyền thống
+ Động cơ bền bỉ, đáp ứng tốt mọi tình huống vận hành
+ Khung gầm chắc chắn, hệ thống treo êm, cân bằng tốt
+ Chi phí vận hành bình dân, chính sách hậu mãi tốt
+ Giá trị cao khi bán lại
Nhược điểm:
- Giá bán cao
- Trang bị còn thiếu: phanh tay điện tử, cửa sổ trời, cảm biến gạt mưa…
- Động cơ hơi ì, khả năng tăng tốc chưa thực sự tốt
- Hệ thống an toàn thiếu các tính năng cao cấp
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá lăn bánh xe ô tô Hyundai SantaFe đầy đủ các phiên bản máy xăng và máy dầu tháng 7/2020 cùng ưu đãi giảm 50%...