Bảng giá xe ôtô Nissan cập nhật tháng 5/2018
Mẫu xe hạng B Nissan Sunny đột ngột tăng giá 10-11 triệu đồng.
Bảng giá xe Nissan tháng 5/2018 không có nhiều sự khác biệt so với tháng trước, ngoại trừ việc mẫu xe hạng B Nissan Sunny đột ngột tăng giá 10-11 triệu đồng. Mẫu xe nhập Nissan Teana 2017 được trang bị động cơ 2.5 lít 4 xi-lanh thẳng hàng DOHC, công suất 180 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 243 Nm, xe được trang bị hộp số vô cấp CVT. Đặc biệt xe có đến 8 màu để khách hàng có thể lựa chọn như: Đen, Bạc, Đỏ, Trắng, Nâu, Xanh, Xám, Ghi.
Nissan Navara VL
Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để được tư vấn và có giá tốt hơn.
Bảng giá ôtô Nissan cập nhập tháng 4/2018
MT: Số sàn - AT: Số tự động
Công suất/vòng tua: 121/6000 - Đơn vị: triệu đồng.
Mẫu xe | Động cơ/Hộp số | Công suất | Momen xoắn | Giá bán đề xuất |
Sunny XL | 1.5L - 5MT | 99/6000 | 134/4000 | 438 |
Sunny XV | 1.5L - 4AT | 99/6000 | 134/4000 | 479 |
Sunny XV Premium | 1.5L - 4AT | 99/6000 | 134/4000 | 479 |
Teana | 2.5L - XCVT | 180/6000 | 243/4000 | 1195 |
X-Trail 4x2 | 2.0L - XCVT | 142/6000 | 200/4400 | 878 |
X-Trail SL 4x2 | 2.0L - XCVT | 142/6000 | 200/4400 | 943 |
X-Trail SV 4x4 | 2.5L - XCVT | 169/3600 | 233/4000 | 1013 |
Navara E 4x2 | 2.5L - 6MT | 161/3600 | 403/2000 | 625 |
Navara EL 4x2 | 2.5L - 7AT | 161/3600 | 403/2000 | 669 |
Navara SL 4x4 | 2.5L - 6MT | 188/3600 | 450/2000 | 725 |
Navara VL 4x4 | 2.5L - 6AT | 188/3600 | 450/2000 | 815 |
Navara EL Premium | 2.5L - 7AT | 161/3600 | 403/2000 | 669 |
Navara VL Premium | 2.5L - 7AT | 188/3600 | 450/2000 | 815 |
Juke | 1.6L - XCVT | 117/6000 | 158/4000 | 1060 |
Phiên bản GLA 45 sở hữu động cơ 4 xi-lanh 2.0L mạnh nhất thế giới với công suất lên đến 381 mã lực