Bảng giá xe ôtô Hyundai Việt Nam cập nhật tháng 5/2018
Hyundai Accent 2018 lắp ráp trong nước (CKD) sẽ có mức giá bán dao động từ 425 đến 540 triệu đồng.
Bảng giá xe Hyundai mới nhất tháng 5/2018 vừa được nhà phân phối Hyundai Thành Công bổ sung vào danh mục sản phẩm mẫu xe giá rẻ Hyundai Accent 2018 lắp ráp trong nước (CKD), kèm mức giá bán dao động từ 425 đến 540 triệu đồng.
Bất ngờ giá xe Hyundai Grand i10 trong tháng 5 tăng thêm 10 triệu đồng đối với các phiên bản i10 sedan base, i10 sedan 1.2L AT, i10 1.2L AT lên giá tương ứng 340, 405 và 380 triệu đồng. Trong khi các phiên bản khác vẫn giữ giá niêm yết từ 315 - 395 triệu đồng.
Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để được tư vấn và có giá tốt hơn.
Bảng giá ôtô Hyundai cập nhập tháng 5/2018.
MT: Số sàn - AT: Số tự động
Công suất/vòng tua: 121/6000 - Đơn vị: triệu đồng
Mẫu xe | Động cơ/Hộp số | Công suất | Momen xoắn | Giá bán đề xuất |
Grand i10 Base | 1.0L - 5MT | 66/5500 | 96/3500 | 315 |
Grand i10 | 1.0L - 5MT | 66/5500 | 96/3500 | 355 |
Grang i10 | 1.0L - 4AT | 66/5500 | 96/3500 | 380 |
Grand i10 Base | 1.2L - 5MT | 87/6000 | 122/4000 | 330 |
Grand i10 | 1.2L - 5MT | 87/6000 | 122/4000 | 390 |
Grand i10 | 1.2L - 4AT | 87/6000 | 122/4000 | 395 |
Grand i10 Sedan Base | 1.2L - 5MT | 87/6000 | 122/4000 | 350 |
Grand i10 Sedan | 1.2L - 5MT | 87/6000 | 122/4000 | 370 |
Grand i10 Sedan | 1.2L - 4AT | 87/6000 | 122/4000 | 415 |
Elantra | 1.6L - 6MT | 128/6300 | 155/4850 | 549 |
Elantra | 1.6L - 6AT | 128/6300 | 155/4850 | 609 |
Elantra | 2.0L - 6AT | 156/6200 | 196/4000 | 659 |
Elantra Sport | 2.0L - 6AT | 156/6200 | 196/4000 | 729 |
Accent Base | 1.4L - MT | 100/6000 | 132/4000 | 425 |
Accent | 1.4L - MT | 100/6000 | 132/4000 | 470 |
Accent Base | 1.4L - AT | 100//6000 | 132/4000 | 499 |
Accent Đặc biệt | 1.4L - AT | 100/6000 | 132/4000 | 540 |
Tucson 2WD | 2.0L - 6AT | 157/6200 | 192/4000 | 770 |
Tucson TGD-i | 1.6L - 7AT | 157/5500 | 265/1500 | 892 |
Tucson Diesel | 2.0L - 6AT | 185/4000 | 400/1750 | 900 |
Tucson 2WD S | 2.0L - 6AT | 157/6200 | 192/4000 | 838 |
SantaFe 2WD | 2.4L - 6AT | 176/6000 | 227/3750 | 908 |
SantaFe 4WD | 2.4L - 6AT | 176/6000 | 227/3750 | 1040 |
SantaFe 2WD Diesel | 2.2L - 6AT | 202/3800 | 441/1750 | 970 |
SantaFe 4WD Diesel | 2.2L - 6AT | 202/3800 | 441/1750 | 1090 |
Mazda 2 là mẫu xe có sự thay đổi giá duy nhất trong danh mục.