Bảng giá xe Mercedes-Benz Việt Nam cập nhật tháng 6/2018
Bảng giá cập nhật mới nhất các dòng xe của Mercedes-Benz Việt Nam
Mercedes-Benz C-Class
Tháng 05/2018, Mercedes C200 và C250 Exclusive được bổ xung thêm nhiều tiện ích như hệ thống âm thanh Burmester 13 loa, camera 360...trong khi giá vẫn không đổi. Xe có hộp số 9G – Tronic mới, đi 125000 km mới cần thay dầu, hệ số cản gió chỉ là Cd=0.26, tiêu hao nhiên liệu thuộc hàng thấp nhất thế giới chỉ 5,5 lít/100km. Nhìn chung, Mercedes-Benz C-Class là mẫu xe có cảm giác lái thoải mái nhất trong phân khúc sedan hạng sang cỡ nhỏ.
Mercedes-Benz C300 Coupe.
Để có giá tốt vui lòng liên hệ: Mr.Tôn - 0928.122.188
Mẫu xe | Động cơ/Hộp số | Công suất(HP) | Giá bán đề xuất (tỷ đồng) |
C200 | 2.0L - 9AT | 184/5250 | 1,489 |
C250 Exclusive | 2.0L - 9AT | 211/5500 | 1,729 |
C300 AMG | 2.0L - 9AT | 245/5500 | 1,949 |
Để có giá tốt vui lòng liên hệ: Mr.Tôn - 0928.122.188
Mercedes-Benz GLC-Class
Trong năm 2017, mẫu xe bán chạy nhất của Mercedes-Benz tại Việt Nam là SUV hạng sang GLC với doanh số kỷ lục gần 2.500 chiếc, tăng trưởng hơn 80% so với năm 2016. Tháng 6/2018, Mercedes-Benz Việt Nam chính thức phân phối GLC200 với giá bán 1,684 tỷ đồng, phiên bản GLC250 được nâng cấp nhẹ với hệ thống loa Burmester trong khi GLC300 có giá bán 2,209 tỷ đồng.
Mercedes-Benz GLC 250 và Mercedes-Benz GLC200.
Mẫu xe | Động cơ/Hộp số | Công suất (HP) | Giá bán đề xuất (tỷ đồng) |
GLC200 | 2.0L - 9AT | 184/5500 | 1,684 |
GLC250 | 2.0L - 9AT | 211/5500 | 1,939 |
GLC300 | 2.0L - 9AT | 245/5500 | 2,209 |
Mercedes-Benz S-Class
Ngoài ra, Mercedes-Benz Việt Nam cũng bổ sung vào danh mục hai mẫu sedan hạng sang khác là: S450L và S450 Luxury. Mercedes S450 L 2018 thực ra là phiên Facelift của S400, tuy nhiên lại được Mercedes Benz thay đổi rất nhiều từ ngoại thất, nội thất, đến công nghệ mới nhất đều được đưa vô phiên bản S450L 2018. Phần đầu xe với cản trước được thiết kế lại thấp hơn với hốc hút gió cỡ lớn, lưới tản nhiệt 3 nan kép thừa hưởng từ các mẫu Maybach. Phía bên trong nội thất, S450L được trang bị vô lăng thế hệ mới với các nút cảm ứng chạm cho phép điều khiển cả hai màn hình. Đặc biệt, hai chức năng là kiểm soát hành trình Cruisecontrol và giới hạn tốc độ Speedtronic lần đầu được tích hợp trên vô lăng. Mercedes-Benz phân phối S450L chính hãng với giá bán là 4,199 tỷ đồng.
Mercedes-Benz S450 Luxury.
Mẫu xe | Động cơ/Hộp số | Công suất | Giá bán đề xuất |
S400L | 3.0L - 7AT | 333/6000 | 3,399 |
S400 4Matic Coupe | 3.0L - 7AT | 367/5500 | 6,099 |
S500L | 4.7L - 7AT | 455/5250 | 6,599 |
S63 AMG | 5.5L - 7AT | 9,149 | |
S65 AMG | 6.0L - 7AT | 12,799 | |
S600 Maybach | 6.0L - 7AT | 14,448 | |
S500 4Matic Coupe | 4.7L - 7AT | 455/5250 | 10,479 |
S500 Cabriolet | 4.7L - 7AT | 455/5250 | 10,799 |
S400 Maybach | 3.0L - 7 AT | 367/5500 | 6,899 |
S450L | 3.0L - 9AT | 367/5500 | 4,199 |
S450 Luxury | 3.0L - 9AT | 367/5500 | 4,759 |
S500 Maybach | 4.7L - 7AT | 455/5250 | 10,999 |
Bảng giá các mẫu xe khác của Mercedes-Benz Việt Nam:
Để có giá tốt vui lòng liên hệ: Mr.Tôn - 0928.122.188
Mẫu xe | Động cơ/ Hộp số | Công suất (HP) | Giá bán đề xuất (tỷ đồng) |
A200 | 1.6L - 7AT | 156/5300 | 1,399 |
A250 | 2.0L - 7AT | 211/5500 | 1,699 |
A45 AMG | 2.0L - 7AT | 360/6000 | 2,249 |
E200 | 2.0L - 7AT | 184/5250 | 2,099 |
E250 | 2.0L - 9AT | 211/5500 | 2,479 |
E300 AMG | 2.0L - 7AT | 245/5500 | 2,769 |
E200 Coupe | 2.0L - 7AT | 245/5500 | 2,639 |
E300 Coupe | 2.0L - 7AT | 245/5500 | 3,099 |
SLC 43 | 4.7L - 7AT | 402/5000 | 3,619 |
SL400 | 4.7L - 7AT | 402/5000 | 6,709 |
CLA200 | 1.6L - 7AT | 156/5300 | 1,529 |
CLA250 | 2.0L - 7AT | 211/5000 | 1,949 |
CLA45 AMG | 2.0L - 7AT | 360/6000 | 2,329 |
GLA200 | 1.6L - 7AT | 156/5300 | 1,619 |
GLA250 | 2.0L - 7AT | 211/5000 | 1,859 |
GLA45 AMG | 2.0L - 7AT | 360/6000 | 2,399 |
GLC300 Coupe | 2.0L - 9AT | 245/5500 | 2,899 |
GLC43 AMG | 3.0L - 9AT | 362/5500 | 3,599 |
GLE400 | 3.0L - 7AT | 333/6000 | 3,599 |
GLE400 Coupe | 3.0L - 7AT | 333/6000 | 4,079 |
GLE400 Exclusive | 3.0L - 9AT | 333/4900 | 3,899 |
GLE450 AMG | 3.0L - 9AT | 367/5500 | 4,599 |
GLS350D | 3.0L - 9AT | 258/3600 | 4,149 |
GLS400 | 3.0L - 7AT | 333/5500 | 4,529 |
GLS500 | 4.6L - 7AT | 425/5250 | 7,829 |
GLS 63 AMG | 5.5L - 7AT | 585/5000 | 11,949 |
G500 | 4.0L - 7AT | 421/5250 | 8,569 |
G63 AMG | 5.5L - 7AT | 540/5500 | 10,219 |
V220 CDI AVANT | 2.2L - 7AT | 163/3800 | 2,569 |
V250 CDI AVANT | 2.2L - 7AT | 190/3800 | 2,569 |
VITO Tourer | 2.0L - 7AT | 221/5500 | 1,849 |
Để có giá tốt vui lòng liên hệ: Mr.Tôn - 0928.122.188
Bảng giá cập nhật mới nhất các dòng xe của Mazda Việt Nam.