Bảng giá xe Mazda tất cả các mẫu đang phân phối tại Việt Nam tháng 6/2020
Cập nhật giá bán các mẫu xe ô tô Mazda cập nhập mới nhất tháng 6/2020: Mazda2, Mazda3, Mazda6, Mazda CX-5, Mazda CX-8, Mazda BT-50,...
Mazda - Thương hiệu ô tô Nhật Bản phổ biến tại Việt Nam với đa dạng mẫu xe phủ sóng các phân khúc. Cùng điểm qua giá bán của các mẫu xe ô tô Mazda đang phân phối tại thị trường Việt Nam cập nhật mới nhất tháng 6/2020.
Mazda2: Mẫu xe sở hữu kiểu dáng thời trang, khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Tuy nhiên khoang cabin và khoang hành lý chật hẹp so với đối thủ cùng phân khúc.
Mẫu xe |
Phiên bản |
Giá bán (triệu đồng) |
Mazda2 sedan |
1.5 Premium |
649 |
1.5 Luxury |
599 |
|
1.5 Deluxe |
545 |
|
1.5 AT |
509 |
|
Mazda2 hatchback |
Sport 1.5 Premium |
665 |
Sport 1.5 Luxury |
609 |
|
Sport 1.5 Deluxe |
555 |
Mazda3: Là mẫu xe được THACO lắp ráp và phân phối với 5 phiên bản xe Hatchback Mazda 3 Sport và 5 phiên bản xe sedan. Mazda 3 được nâng cấp toàn diện về thiết kế, trang bị công nghệ, kích thước xe và cải thiện khả năng vận hành cũng như nhiều lựa chọn phiên bản ở tầm giá khác nhau. Tuy nhiên, giá bán của Mazda3 khá cao trong phân khúc, không gian khoang chở đồ chỉ ở mức trung bình.
Mẫu xe |
Phiên bản |
Giá bán (triệu đồng) |
Mazda3 sedan |
2.0L Signature Premium |
919 |
2.0L Signature Luxury |
869 |
|
1.5L Premium |
839 |
|
1.5L Luxury |
769 |
|
1.5L Deluxe |
719 |
|
Mazda3 hatchback |
Sport 2.0L Signature Premium |
939 |
Sport 2.0L Signature Luxury |
899 |
|
Sport 1.5L Premium |
869 |
|
Sport 1.5L Luxury |
799 |
|
Sport 1.5L Deluxe |
759 |
Mazda6: Mẫu sedan hạng D lựa chọn đáng cân nhắc dành cho đối tượng khách hàng gia đình. Thiết kế cá tính, trang bị tiện nghi, động cơ đa tương thích, trải nghiệm lái tốt, không gian thoải mái. Tuy nhiên, nhược điểm hông có hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian, khiến xe di chuyển khó trong một số điều kiện thời tiết, tiêu tốn nhiều nhiên liệu.
Mẫu xe |
Phiên bản |
Giá bán (VND) |
Mazda6 |
2.0L Deluxe |
819 triệu |
2.0L Luxury |
899 triệu |
|
2.5L Premium |
1.019 tỷ |
*Lưu ý: Các màu Machine Grey, Snowflake White Pearl, Soul Red Crystal có giá cao hơn từ 4 – 8 triệu đồng.
Mazda CX-5: Là dòng xe trung hoà tất cả các yếu tố về tính thương hiệu, giá bán, công nghệ an toàn cải tiến, tiện nghi cao cấp, vận hành êm ái ổn định. Nhược điểm của CX-5 là động cơ 2.0 không quá mạnh, tiếng ồn từ lốp xe vào cabin.
Mẫu xe |
Phiên bản |
Giá bán (VNĐ) |
Mazda CX-5 |
2.0L Deluxe |
899 triệu |
2.0L Luxury |
949 triệu |
|
2.0L Premium |
989 triệu |
|
2.5L Signature Premium 2WD |
1.019 tỷ |
|
2.5L Signature Premium 2WD i-Activsense |
1.069 tỷ |
|
2.5L Signature Premium AWD i-Activsense |
1.149 tỷ |
Mazda CX-8: Mẫu SUV 7 chỗ với kích thước lớn, trang bị tính năng cao cấp, công nghệ an toàn và hiện đại. Tuy nhiên nhược điểm là giá bán cao, màn hình trung tâm khá nhỏ.
Mẫu xe |
Phiên bản |
Giá bán (tỷ đồng) |
Mazda CX-8 |
2.5L Deluxe |
1.149 |
2.5L Luxury |
1.199 |
|
2.5L Premium FWD |
1.349 |
|
2.5L Premium AWD |
1.399 |
Mazda BT-50: Mẫu bán tải có kích thước vượt trội trong phân khúc, động cơ mạnh mẽ cùng nhiều trang bị an toàn. Thiết kế bắt mắt và khá mềm mại. Nhược điểm là hàng ghế sau chỉ có 2 tựa đầu, ghế lái chỉnh cơ.
Mẫu xe |
Phiên bản |
Giá bán (triệu đồng) |
Mazda BT-50 |
Standard 4x4 |
590 |
Deluxe 4x2 |
625 |
|
Luxury 4x2 |
664 |
|
Premium 4x4 |
749 |
*Lưu ý: Giá bán trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh và các chương trình ưu đãi tại đại lý (nếu có).
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 6/2020 tất cả các mẫu đang phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam: Honda...