6 mẫu xe có giá lăn bánh dưới 500 triệu đồng đang bán tại Việt Nam
Trong tầm giá 500 triệu lăn bánh, khách hàng có khá nhiều lựa chọn ô tô ở phân khúc xe hạng A và B như: Hyundai Grand i10, Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio, Kia Soluto,...
1. Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 trang bị hai loại động cơ. Động cơ Kappa với dung tích 998 cc cho công suất cực đại 66 mã lực và mô-men xoắn tối đa 94 Nm. Động cơ Kappa có dung tích 1.248 cc tạo ra sức mạnh 87 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120 Nm cùng ứng dụng công nghệ điều khiển van biến thiên (CVVT). Tùy từng phiên bản, Grand i10 sẽ được kết hợp với số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.
Biến thể |
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh (triệu VND) |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/Tp khác |
|||
Hatchback |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
330 |
396 |
390 |
371 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
370 |
442 |
434 |
415 |
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
402 |
478 |
470 |
451 |
|
Sedan |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
350 |
419 |
412 |
393 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
390 |
465 |
457 |
438 |
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
415 |
493 |
485 |
466 |
2. Kia Morning
Kia Morning sử dụng động cơ xăng Kappa dung tích 1.25L 4 xi lanh thẳng hàng cho phép xe đạt công suất 86 mã lực và mô-men xoắn 120 Nm. Động cơ này kết hợp với hộp số tự động 4 cấp hoặc hộp số sàn 5 cấp.
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
||
Kia Morning GT-Line |
439 |
520 |
511 |
492 |
Kia Morning X-Line |
||||
Kia Morning Standard MT |
304 |
367 |
361 |
342 |
Kia Morning Standard |
329 |
390 |
384 |
365 |
Kia Morning Deluxe |
349 |
413 |
406 |
387 |
Kia Morning Luxury |
383 |
451 |
443 |
424 |
3. Toyota Wigo
Toyota Wigo được trang bị động cơ xăng 1,2L 4 xi lanh cho sức mạnh 87 mã lực tại vòng tua 6.000 v/p và mô men xoắn cực đại 108 Nm tại vòng tua 4.200 v/p kết hợp cùng dẫn động FWD và hộp số MT 5 cấp/ AT 4 cấp.
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh (triệu VND) |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
||
Toyota Wigo 5MT 2021 |
352 |
416 |
409 |
390 |
Toyota Wigo 4AT 2021 |
384 |
452 |
444 |
425 |
Toyota Wigo 1.2 MT (bản cũ) |
345 |
409 |
393 |
382 |
Toyota Wigo 1.2 AT (bản cũ) |
405 |
476 |
459 |
448 |
4. Honda Brio G
Honda Brio được trang bị động cơ i-VTEC SOHC I4 1,2L cho công suất 90 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 110Nm tại vòng tua 4.800 vòng/phút kết hợp cùng hộp số CVT.
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh (triệu VND) |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
||
Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) |
418 |
496 |
488 |
469 |
5. Kia Soluto
Kia Soluto được trang bị 1 động cơ xăng duy nhất là Kappa 1.4L, 4 xi lanh thẳng hàng, công suất tối đa 94 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 132Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi kèm động cơ này là hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp.
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
||
Kia Soluto MT |
369 |
435 |
428 |
409 |
Kia Soluto MT Deluxe |
404 |
480 |
472 |
453 |
6. Mitsubishi Attrage
Mitsubishi Attrage được trang bị khối động cơ 3 xi lanh 1.2L sử dụng công nghệ MIVEC, giúp sinh ra công suất 78 mã lực và đạt 100 Nm mô men xoắn. Đi cùng trang bị này là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động vô cấp CVT INVECS-III.
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh (triệu VND) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh/TP khác |
||
Mitsubishi Attrage MT |
375 |
442 |
434 |
421 |
(*Lưu ý: tất cả giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe).
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá xe Toyota Corolla Cross niêm yết và lăn bánh đầy đủ các phiên bản.