Sau thế hệ Realme 9, Realme tiếp tục tung Realme 10 series giá tầm trung. Chiếc Realme 10 tiêu chuẩn mới được ra mắt đã thay chip Snapdragon 680 của bản tiền nhiệm bằng MediaTek Helio G99.
Realme 10 có khả năng chống bụi và nước.
Qua bài kiểm tra AnTuTu, Realme 10 tự hào đạt được 400K điểm, cao hơn 40% so với Realme 9. Chip mới có hiệu suất CPU nhanh hơn 25% và sử dụng ít năng lượng hơn 20%.
Thiết kế cạnh phẳng.
Điện thoại Realme đi kèm RAM tuỳ chọn 4GB, 6GB và 8GB, có thể mở rộng với RAM ảo lên đến 8GB. Về bộ nhớ trong, Realme 10 có các tuỳ chọn 64- 256GB chuẩn UFS 2.2 – tốc độ nhanh hơn và tối ưu hoá hiệu quả hơn so với Realme 9.
Chip xử lý hiệu quả hơn và tiết kiệm năng lượng hơn.
Chip G99 và GPU Mali-G57 MC2 của Realme 10 hứa hẹn mang đến tốc độ 90 khung hình/ giây khi chơi game. Chưa hết, Realme đã giữ lại khe cắm microSD, cho phép người dung mở rộng bộ nhớ tối đa 1TB.
Realme 10 được trang bị màn hình Super AMOLED 6,4 inch (độ phân giải 1.080 x 2.400px) với tốc độ làm mới 90Hz và tốc độ lấy mẫu cảm ứng 360Hz. Giống như Realme 9, màn hình cũng có độ sáng tối đa 1.000nit và được bảo vệ bằng kính cường lực Gorilla Glass 5.
Realme 10 chỉ có camera sau kép.
Tuy nhiên, Realme 10 chỉ có camera chính 50MP (cảm biến 1 / 2,76 inch JN1) và cảm biến độ sâu 2MP (không có cảm biến góc siêu rộng). Máy có viên pin dung lượng 5.000mAh với khả năng sạc nhanh 33W. Realme 10 cần 28 phút để đạt 50% và 70 phút để sạc đầy - nhanh hơn so với Realme 9.
Hiện vẫn chưa rõ khi nào Realme 10 sẽ được lên kệ.
Bảng giá quốc tế của Realme 10:
Realme 10 |
Giá bán |
RAM 4GB/ ROM 64GB |
230 USD (khoảng 5,7 triệu đồng) |
RAM 4GB/ ROM 128GB |
250 USD (khoảng 6,21 triệu đồng) |
RAM 6GB/ ROM 128GB |
270 USD (khoảng 6,71 triệu đồng) |
RAM 8GB/ ROM 128GB |
280 USD (khoảng 6,96 triệu đồng) |
RAM 8GB/ ROM 256GB |
300 USD (khoảng 7,46 triệu đồng) |