Trận đấu trên sân Goodison Park đã diễn ra sôi nổi từ những phút đầu tiên. Everton và Leicester City liên tục chơi ăn miếng trả miếng về phía khung thành của nhau. Ngay ở phút thứ 6, thủ môn Pickford đã phải trổ tài cứu thua cho Everton. Phút 23, đến lượt thủ môn Danny Ward đổ người cản phá cứu thua cho Leicester City.

Tielemans lập siêu phẩm cho Leicester City

Nhưng phải đến cuối hiệp 1, sân Goodison Park mới được chứng kiến bàn khai thông bế tắc. Phút 45, Tielemans khống chế 1 nhịp gọn gàng, trước khi vung chân bắt vô lê đi thẳng vào góc cao khung thành Everton khiến cú bay người của thủ môn Pickford chỉ làm tăng thêm vẻ đẹp cho bàn thắng.

Chỉ 4 phút sau giờ nghỉ giải lao, Calvert Lewin bỏ lỡ cơ hội gỡ hòa cho Everton trong pha đối mặt với thủ môn của Leicester City. Đến phút 60, cột dọc cứu thua cho Everton sau pha dứt điểm hiểm hóc của Maddison. Cuối trận, Barnes điền tên mình lên bảng tỷ số nhân đôi cách biệt cho Leicester City, đồng thời đặt dấu chấm hết cho những nỗ lực của Everton.

Thắng 2-0, Leicester City vươn lên đứng thứ 13 với 14 điểm và thoát khỏi nhóm cầm đèn đỏ trên bảng xếp hạng Ngoại hạng Anh.

Tỷ số chung cuộc: Everton 0-2 Leicester City (Hiệp 1: 0-1)

Ghi bàn

Leicester City: Tielemans 45', Barnes 86'

Đội hình xuất phát

Everton: Pickford, Coleman, Coady, Tarkowski, Mykolenko, Onana, Gueye, Iwobi, McNeil, Calvert Lewin, Gray.

Leicester City: Ward, Castagne, Amartey, Faes, Justin, Soumare, Maddison, Tielemans, Dewsbury Hall, Barnes, Daka.

Thống kê trận đấu

Everton Leicester City

Sút khung thành
12 (2)
22 (8)
Thời gian kiểm soát bóng
49%
51%
Phạm lỗi
9
5
Thẻ vàng
0
0
Thẻ đỏ
0
0
Việt vị
0
1
Phạt góc
8
3
Cứu thua
6
2

Chấm điểm cầu thủ (theo Whoscored)

Everton vs Leicester City

Điểm

Pickford 6.2

Coleman 6.5

Coady 6.1

Tarkowski 6.4

Mykolenko 6.5

Onana 6.2

Iwobi 6.4

Gueye 6.6

Gray 6.4

McNeil 6.2

Calvert Lewin 6.6

Điểm

Danny Ward 7.7

Castagne 7.2

Faes 7.1

Amartey 7.1

Justin 7.1

Soumare 7.2

Maddison 8.5

Tielemans 8.1

Dewsbury Hall 7.3

Barnes 7.7

Daka 6.6

Thay người

Patterson 6.2

Garner 5.9

Gordon 6.0

Doucoure 6.1

Maupay 6.1

Thay người

Albrighton 6.5

Vardy 6.2

Mendy 6.1

Ndidi 6.3

Đỏ: Cầu thủ xuất sắc nhất trận

Đen: Cầu thủ tệ nhất trận