Trận đấu muộn nhất của vòng 12 Ngoại hạng Anh diễn ra trong rạng sáng ngày thứ 6 (21/10) là cuộc đối đầu của Leicester City và Leeds United tại King Power. Đội chủ nhà đang xếp cuối bảng và HLV Brendan Rodgers không có được sự phục vụ của James Maddison vì chấn thương.

Leeds và Leicester tạo ra một trận đấu hấp dẫn

Hai đội không ngần ngại dồn lên tấn công sau tiếng còi khai cuộc. Sau một vài cơ hội bị bỏ lỡ, bàn mở tỉ số đã tới. Xuất phát từ tình huống hậu vệ Leeds để mất bóng, Praet tung đường căng ngang cực kỳ khó chịu. Koch nỗ lực phá bóng nhưng cú chuồi chân lại đưa bóng về lưới nhà.

Sau khi để đối phương vượt lên dẫn trước, Leeds United dồn lên tấn công tìm bàn gỡ. Họ có một cơ hội khá nguy hiểm nhưng xà ngang đã từ chối siêu phẩm của Siniterra. Mải mê tấn công, đội khách dính đòn "hồi mã thương" của đội chủ nhà. 

Leicester có pha phản công sắc bén và Harry Barnes không bỏ lỡ cơ hội khi đối mặt với thủ môn trong tư thế quá thoải mái. Sang hiệp hai, Leeds United lại miệt mài tấn công tìm bàn gỡ. Tuy nhiên, những pha xử lý cuối của đội khách thường thiếu chính xác. 

Trong khi đó, đội chủ nhà muốn bảo vệ thành quả nhiều hơn là cố tìm thêm bàn thắng. Leicester City không mắc sai lầm phòng ngự nào quá nghiêm trọng. Bởi vậy, họ giữ được tỉ số 2-0 cho đến cuối trận và thoát khỏi vị trí cuối cùng trên bảng xếp hạng.

Tỉ số chung cuộc: Leicester City 2-0 Leeds United (H1: 2-0)

Ghi bàn: Koch 16' (phản lưới), Barnes 35'

Đội hình xuất phát

Leicester City: Ward, Justin, Faes, Amartey, Castagne, Soumare, Barnes, Drewbury Hall, Tielemans, Praet, Vardy

Leeds: Meslier, Kritensen, Koch, Llorente, Firpo, Adams, Roca, Summerville, Aaronson, Sinisterra, Bamford.

Thông số trận đấu

Leicester City Leeds United

Sút khung thành
5(1)
14(2)
Thời gian kiểm soát bóng
46%
54%
Phạm lỗi
15
11
Thẻ vàng
2
1
Thẻ đỏ
0
0
Việt vị
4
2
Phạt góc
2
9
Cứu thua
2
0

Chấm điểm cầu thủ (Theo Whoscored)

Leicester City vs Leeds United

Điểm

Ward 7.1

Amartey 7.0

Faes 7.4

Castagne 6.8

Justin 7.0

Soumare 6.9

Dewsbury-Hall 7.2

Praet 6.9

Tielemans 6.8

Barnes 7.2

Vardy 6.6

Điểm

Meslier 5.7

Kristensen 7.1

Koch 5.1

Llorente 6.7

Firpo 5.9

Roca 5.7

Adams 6.7

Siniterra 6.5

Aaronson 6.9

Summerville 6.2

Bamford 6.6

Thay người

Daka 6.2

Perez 6.1

Mendy 6.0

Iheanacho 6.0

Thay người

Cooper 7.1

Gelhardt 6.0

Harrison 6.0

Rodrigo 5.8

Klich 6.3

Đỏ: Cầu thủ xuất sắc nhất trận

Đen: Cầu thủ tệ nhất trận