Lịch thi đấu bóng đá U16 Việt Nam tại vòng loại U16 châu Á 2018
(Lịch thi đấu bóng đá) Vòng loại U16 châu Á 2018 diễn ra tại Mông Cổ từ ngày 16/9 - 29/9 tại Mông Cổ. Tuyển U16 Việt Nam nằm ở bảng I với 3 đội bóng Mông Cổ (chủ nhà), Australia và Campuchia.
Với nòng cốt là lứa U15 vừa đăng quang tại giải U15 Đông Nam Á 2017, U16 Việt Nam sẽ tham dự vòng loại U16 châu Á 2018 diễn ra từ ngày 16 tới 29/9 ở Mông Cổ.
U16 Việt Nam (áo đỏ) với nòng cốt là U15 vô địch Đông Nam Á tràn trề cơ hội làm nên chuyện ở bảng I gồm: Australia, Campuchia và Mông Cổ
Có 45 đội chia làm 10 bảng đấu tại vòng loại U16 châu Á 2017. 10 đội xếp thứ nhất và 5 đội thứ nhì có thành tích tốt nhất trong số 10 bảng sẽ giành quyền góp mặt tại vòng chung kết. Tấm vé thứ 16 thuộc về đội chủ nhà Mông Cổ.
Nếu xảy ra trường hợp chủ nhà Mông Cổ không cần tới suất cố định vốn thuộc về họ, thì suất cuối cùng sẽ thuộc về đội xếp thứ 6 có thành tích tốt nhất trong số các đội nhì bảng.
Lịch thi đấu bóng đá U16 Việt Nam tại vòng loại U16 châu Á 2018
Thời gian |
Trận đấu |
Trực tiếp |
||
Lượt trận thứ nhất |
||||
20/09 11:00 |
U16 Việt Nam |
5-2 |
U16 Campuchia |
|
20/09 15:00 |
U16 Australia |
10-1 |
U16 Mông Cổ |
|
Lượt trận thứ hai |
||||
22/09 11:00 |
U16 Campuchia |
0-5 |
U16 Australia |
|
22/09 15:00 |
U16 Mông Cổ |
0-9 |
U16 Việt Nam |
|
Lượt trận thứ ba |
||||
24/09 11:00 |
U16 Việt Nam |
1-3 |
U16 Australia |
|
24/09 15:00 |
U16 Mông Cổ |
2-3 |
U16 Campuchia |
Bảng xếp hạng U16 Việt Nam tại vòng loại U16 châu Á 2018
Bảng xếp hạng bảng I vòng loại U16 châu Á 2018 |
||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đội |
ST |
Thắng |
Hòa |
Bại |
Tg |
Th |
HS |
Điểm |
||
Bảng I |
||||||||||
1 |
Australia |
3 |
3 |
0 |
0 |
18 |
2 |
+16 |
9 |
|
2 |
Việt Nam |
3 |
2 |
0 |
1 |
15 |
5 |
+10 |
6 |
|
3 |
Campuchia |
3 |
1 |
0 |
2 |
5 |
12 |
−7 |
3 |
|
4 |
Mông Cổ |
3 |
0 |
0 |
3 |
3 |
22 |
−19 |
0 |
Danh sách các bảng đấu: A: Bahrain, Jordan, Uzbekistan, Saudi Arabia, Sri Lanka B: Oman, Tajikistan, Syria, Maldives, Turkmenistan C: Afghanistan, Lebanon, Iran, Kyrgyzstan, Bhutan D: Iraq, Ấn Độ, Palestine, Nepal E: United Arab Emirates, Yemen, Qatar, Bangladesh F: Brunei, Hong Kong, Triều Tiên, Đài Loan, Macau G: Indonesia, Timor-Leste, Thái Lan, Lào, Quần đảo Bắc Mariana H: Hàn Quốc, Trung Quốc, Myanmar, Philippines I: Việt Nam, Australia, Mông Cổ, Campuchia J: Nhật Bản, Malaysia, Singapore, Guam |