Từ 16 điểm, thí sinh sẽ có cơ hội vào ĐH Sư phạm Hà Nội
Đại học Sư phạm Hà Nội nhận hồ sơ những thí sinh tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm đạt loại khá trở lên, tổng 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (tính cả điểm ưu tiên) là 16.
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2015
Đại học Sư phạm Hà Nội vừa công bố quy định xét tuyển vào trường đối với sinh viên hệ chính quy năm 2016.
Theo đó, thí sinh tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên sẽ đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển vào trường.
Đặc biệt, trường Đại học Sư phạm Hà Nội quy định, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16,0 điểm trở lên.
Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm do các trường đại học chủ trì. Ngoài ra, trường xét tuyển theo từng ngành.
“Trường sẽ xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu dựa theo tổng kết quả thi 3 môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có)”, trường ĐH Sư phạm Hà Nội lưu ý.
Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định mà vẫn còn chỉ tiêu thì thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 1 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển; Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 2 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển.
Trường sẽ xét tiêu chí 2 khi sử dụng tiêu chí 1 mà vẫn còn nhiều thí sinh bằng điểm nhau và số lượng vượt chỉ tiêu cần tuyển.
Nếu sau khi xét đến các tiêu chí phụ mà vẫn chưa đủ chỉ tiêu thì Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định tuyển nguyện vọng bổ sung tiếp theo.
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội cho biết, các môn thi ưu tiên 1 và ưu tiên 2 được qui định trong tổ hợp các môn xét tuyển như sau:
Ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã ngành ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Môn thi |
Môn thi |
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: |
|||||
- SP Toán học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
D140209A |
140 |
Toán |
Vật lí |
- SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Hoá học |
D140209B |
25 |
Toán |
Vật lí |
- SP Tin học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
D140210A |
25 |
Toán |
Vật lí |
- SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Hoá học |
D140210C |
13 |
Toán |
Vật lí |
- SP Vật Vật lí |
Toán, Vật lí, Hoá học |
D140211A |
60 |
Vật lí |
Toán |
- SP Vật lí (đào tạo giáo viên dạy Vật lí bằng tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Hoá học |
D140211D |
05 |
Vật lí |
Toán |
- SP Hoá học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
D140212A |
90 |
Hoá học |
Toán |
- SP Hoá học (đào tạo giáo viên dạy Hoá học bằng tiếng Anh) |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
D140212B |
25 |
Hoá học |
Tiếng Anh |
- SP Sinh học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
D140213A |
20 |
Hoá học |
Toán |
- SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
D140213C |
5 |
Tiếng Anh |
Toán |
- SP Kĩ thuật công nghiệp |
Toán, Vật lí, Hoá học |
D140214A |
60 |
Vật lí |
Toán |
- SP Ngữ văn |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
D140217D |
60 |
Ngữ văn |
Toán |
- SP Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D140218C |
70 |
Lịch sử |
Ngữ văn |
- SP Địa lí |
Toán, Vật lí, Hoá học |
D140219A |
30 |
Toán |
Vật lí |
- Tâm lí học giáo dục |
Toán, Hoá học, Sinh học |
D310403B |
5 |
Sinh học |
Toán |
- Giáo dục công dân |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D140204C |
17 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
- Giáo dục chính trị |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D140205C |
25 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
- Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
Toán, Vật lí, Hoá học |
D140208A |
30 |
Toán |
Vật lí |
- SP Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
D140231 |
60 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
- SP Tiếng Pháp |
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ |
D140233D |
20 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
- SP Âm nhạc |
Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu, HÁT |
D140221 |
40 |
Hát |
Thẩm âm và Tiết tấu |
- SP Mĩ thuật |
Ngữ văn, HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí |
D140222 |
40 |
Hình hoạ chì |
Trang trí |
- Giáo dục Thể chất |
Toán,Sinh học, NĂNG KHIẾU |
D140206 |
70 |
Năng khiếu |
Toán |
- Giáo dục Mầm non |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
D140201A |
40 |
Năng khiếu |
Ngữ văn |
- Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu |
D140201C |
15 |
Tiếng Anh |
Năng khiếu |
- Giáo dục Tiểu học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
D140202D |
40 |
Toán |
Ngữ văn |
- Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D140202A |
30 |
Tiếng Anh |
Toán |
- Giáo dục Đặc biệt |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D140203C |
20 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
- Quản lí giáo dục |
Toán, Vật lí, Hoá học |
D140114A |
10 |
Toán |
Vật lí |
- Chính trị học (SP Triết học) |
Toán, Vật lí, Hoá học |
D310201A |
9 |
Toán |
Vật lí |
- Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) |
Toán, Vật lí, Hoá học |
D310201E |
5 |
Toán |
Vật lí |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: |
|||||
- Toán học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
D460101A |
20 |
Toán |
Vật lí |
- Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lí, Hoá học |
D480201A |
50 |
Toán |
Vật lí |
- Sinh học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
D420101A |
10 |
Hoá học |
Toán |
- Việt Nam học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D220113C |
30 |
Ngữ văn |
Địa lí |
- Văn học |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
D220330D |
20 |
Ngữ văn |
Toán |
- Tâm lí học |
Toán, Hoá học, Sinh học |
D310401B |
10 |
Sinh học |
Toán |
- Công tác xã hội |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
D760101D |
50 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
ĐỂ TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN MV1 CÁC TRƯỜNG ĐH-CĐ NĂM 2016 SỚM NHẤT VD: Để tra cứu Điểm chuẩn trường ĐH Bách Khoa Hà Nội ngành CNTT, Điểm chuẩn sẽ được gửi tới điện thoại của bạn ngay khi có! |