Tham khảo điểm chuẩn khối ngành công an và ngành quân đội năm 2021
Năm 2021, trong số 8 trường thuộc khối công an thì điểm chuẩn ở mức cao nhất là 30,34.
Theo đó, điểm xét tuyển là tổng điểm thi 3 môn thuộc tổ hợp và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT được quy về thang 30, làm tròn đến hai chữ số thập phân, rồi cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an.
Như vậy, với mức 30,34, thí sinh phải có điểm ưu tiên, điểm thưởng mới có thể trúng tuyển. Mức điểm này được áp dụng với thí sinh nữ phía Bắc xét tuyển bằng tổ hợp C00 vào nhóm ngành Xây dựng lực lượng công an nhân dân của Học viện Chính trị Công an nhân dân.
Tham khảo điểm chuẩn vào các trường công an năm 2021
Tham khảo điểm chuẩn vào các trường quân đội năm 2021
Điểm chuẩn vào các trường quân đội cao nhất năm 2021 là 29,44.
Cụ thể như sau:
Tên trường/Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển | Điểm | Ghi chú | |
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ | ||||
a) Miền Bắc | A00,A01 | |||
Thí sinh Nam | ||||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 23.20 | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 25.90 | Thí sinh mức 25,90 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75. | ||
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 28.93 | |||
Thí sinh Nữ | ||||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 27.25 | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 28.05 | |||
b) Miền Nam | ||||
Thí sinh Nam | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.45 | Thí sinh mức 24,45 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. | ||
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 26.07 | |||
Thí sinh Nữ | ||||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.65 | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 27.25 | |||
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 29.23 | |||
2. HỌC VIỆN QUÂN Y | ||||
a) Miền Bắc | A00,B00 | |||
Thí sinh Nam | ||||
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia | 24.35 | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.35 | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 26.45 | Thí sinh mức 26,45 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa ≥ 9,25. | ||
Thí sinh Nữ | ||||
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia | 26.45 | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.45 | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 28.50 | |||
b) Miền Nam | ||||
Thí sinh Nam | ||||
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia | 24.25 | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.25 | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 25.55 | Thí sinh mức 25,55 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Hóa ≥ 8,00. | ||
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 27.68 | |||
Thí sinh Nữ | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 27.90 | |||
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 29.43 | |||
3. HỌC VIỆN HẬU CẦN | ||||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00,A01 | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 24.15 | |||
Thí sinh Nam miền Nam | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 22.60 | |||
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 26.97 | |||
4. HỌC VIỆN HẢI QUÂN | ||||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00,A01 | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.40 | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.55 | |||
Thí sinh Nam miền Nam | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.35 | Thí sinh mức 23,35 điểm:Điểm môn Toán ≥ 8,60. | ||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 25.95 | |||
5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG | ||||
a) Ngành Biên phòng | ||||
* Tổ hợp A01 | ||||
Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 25.50 | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 26.35 | |||
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.15 | |||
Thí sinh Nam Quân khu 5 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
24.50 | |||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | ||||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.80 | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 25.00 | |||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 28.52 | |||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.85 | |||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 28.51 | |||
* Tổ hợp C00 | ||||
Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 25.00 | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 28.50 | Thí sinh mức 28,50 điểm:Điểm môn Văn ≥ 7,50. | ||
Thí sinh Nam Quân khu 4-Quảng Trị và TT-Huế Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT |
27.25 | |||
Thí sinh Nam Quân khu 5 | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 27.50 | |||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 23.15 | |||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 27.00 | Thí sinh mức 27,00 điểm:Điểm môn Văn ≥ 7,75. | ||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 22.68 | |||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 26.25 | Thí sinh mức 26,25 điểm:Điểm môn Văn ≥ 8,00. | ||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 24.13 | |||
b) Ngành Luật | ||||
Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | C00 | 27.25 | Thí sinh mức 27,25 điểm:Điểm môn Văn ≥ 7,00. | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 26.25 | Thí sinh mức 26,25 điểm:Điểm môn Văn ≥ 7,25. | ||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | ||||
6. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 | ||||
Thí sinh Nam Miền Bắc | ||||
Xét tuyển HSG bậc THPT | A00,A01 | 21.55 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.30 | Thí sinh mức 24,30 điểm:Điểm môn Toán ≥ 8,80. | ||
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 21.48 | |||
7. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH | ||||
Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 24.60 | Thí sinh mức 24,60 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00. | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.00 | Thí sinh mức 24,00 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. | ||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 25.10 | |||
8. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH | ||||
Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 23.70 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.95 | Thí sinh mức 23,95 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50. | ||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 24.57 | |||
9. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN | ||||
Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 24.70 | Thí sinh mức 24,70 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,50. | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.30 | Thí sinh mức 23,30 điểm:Điểm môn Toán ≥ 8,00. | ||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 23.40 | |||
10. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP | ||||
Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 24.80 | Thí sinh mức 24,80 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.65 | Thí sinh mức 23,65 điểm:Điểm môn Toán ≥ 8,00. | ||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 23.54 | |||
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ | ||||
Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 24.80 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.60 | |||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 22.99 | |||
12. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN | ||||
Đào tạo Phi công quân sự | ||||
Thí sinh NamXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 19.60 | ||
13. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG | ||||
Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 23.90 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.30 | |||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | ||||
14. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ | ||||
a) Tổ hợp C00 | ||||
Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 27.00 | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 28.50 | Thí sinh mức 28,50 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,50.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00. | ||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | ||||
Thí sinh Nam miền Nam | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 27.00 | Thí sinh mức 27,00 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,25.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,50. | ||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 26.77 | |||
b) Tổ hợp A00 | ||||
Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00 | 25.05 | Thí sinh mức 25,05 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00. | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.00 | |||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 24.13 | |||
c) Tổ hợp D01 | ||||
Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | D01 | 25.40 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.10 | |||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | ||||
15. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 | ||||
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 20.65 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 5 | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.90 | Thí sinh mức 23,90 điểm:Điểm môn Toán ≥ 8,40. | ||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 20.75 | |||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.55 | |||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 24.56 | |||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.35 | Thí sinh mức 24,35 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. | ||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 27.07 | |||
16. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN | ||||
a) Ngành Kỹ thuật hàng không | ||||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00A01 | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 23.30 | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 26.10 | Thí sinh mức 26,10 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. | ||
Thí sinh Nam miền NamXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.80 | Thí sinh mức 24,80 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. | ||
b) Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử | ||||
Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 24.90 | Thí sinh mức 24,90 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.90 | |||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 25.54 | |||
17. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | ||||
a) Ngôn ngữ Anh | ||||
Thí sinh Nam | D01 | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.63 | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 26.94 | Thí sinh mức 26,94 điểm:Điểm môn tiếng Anh ≥ 9,20. | ||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | ||||
Thí sinh Nữ | ||||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.60 | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 29.44 | |||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | ||||
b) Ngôn ngữ Nga | ||||
Thí sinh NamXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | D01,D02 | 25.80 | ||
Thí sinh Nữ | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 29.30 | |||
c) Ngôn ngữ Trung Quốc | ||||
Thí sinh NamXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | D01,D04 | 26.65 | ||
Thí sinh Nữ | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 28.64 | |||
d) Trinh sát kỹ thuật | ||||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00,A01 | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.45 | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 25.20 | Thí sinh mức 25,20 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00. | ||
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT |
24.75 |
Tiêu chuẩn về sức khỏe đã được Công an cấp cơ sở (cấp huyện, cấp tỉnh) phổ biến, thông báo cho thí sinh.
Nguồn: [Link nguồn]