Điểm sàn vào trường ĐH Công nghiệp Hà Nội: Cao nhất từ 23 điểm

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 là từ 18 đến 23 điểm trở lên, tùy ngành.

Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Theo đó, có ngành thấp nhất từ 18 điểm và cao nhất có ngành từ 23 điểm

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể như sau:

TT Mã ngành/ chương trình đào tạo Tên ngành/chương trình đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển
1 7210404 Thiết kế thời trang A00, A01, D01, D14 ≥19.00
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 ≥20.00
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 ≥20.00
4 7220204LK Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) D01, D04 ≥20.00
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 ≥20.00
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, DD2 ≥20.00
7 7310612 Trung Quốc học D01, D04 ≥18.00
8 7229020 Ngôn ngữ học D01, D14, C00 ≥18.00
9 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01 ≥20.00
10 7320113 Công nghệ đa phương tiện A00, A01 ≥20.00
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 ≥20.00
12 7340115 Marketing A00, A01, D01 ≥20.00
13 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00, A01, D01 ≥20.00
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 ≥20.00
15 7340301 Kế toán A00, A01, D01 ≥20.00
16 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01 ≥20.00
17 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 ≥20.00
18 7340406 Quản trị văn phòng A00, A01, D01 ≥20.00
19 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 ≥21.00
20 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 ≥20.00
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 ≥21.00
22 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 ≥21.00
23 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01 ≥20.00
24 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 ≥23.00
25 74802021 An toàn thông tin A00, A01 ≥20.00
26 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01 ≥20.00
27 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 ≥22.00
28 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 ≥20.00
29 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01 ≥20.00
30 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00, A01 ≥20.00
31 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 ≥20.00
32 75190071 Năng lượng tái tạo A00, A01 ≥19.00
33 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 ≥20.00
34 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh A00, A01 ≥19.00
35 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 ≥22.00
36 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh A00, A01 ≥19.00
37 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 ≥18.00
38 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 ≥18.00
39 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 ≥23.00
40 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00, A01 ≥20.00
41 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00, A01 ≥20.00
42 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00, A01 ≥20.00
43 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 ≥20.00
44 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01 ≥19.00
45 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 ≥18.00
46 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00, A01, D01 ≥18.00
47 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01 ≥18.00
48 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 ≥19.00
49 7810101 Du lịch D01, D14, D15 ≥19.00
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, D01, D14 ≥19.00
51 7810201 Quản trị khách sạn A01, D01, D14 ≥19.00
52 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, D01, D14 ≥18.00

Theo ý kiến các giáo viên, chuyên gia tuyển sinh, năm nay những ngành “hot” có điểm đầu vào cao, nếu chỉ tiêu như năm trước thì mức cạnh tranh sẽ lớn hơn.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Đỗ Hợp ([Tên nguồn])
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN