Điểm lại những trường THPT có tỉ lệ chọi cao nhất vào lớp 10 ở Hà Nội
Năm 2022, với 2.048 học sinh đăng ký nguyện vọng 1 trong khi chỉ tiêu chỉ là 675, trường THPT Yên Hòa lần đầu vượt THPT Chu Văn An, trở thành trường cấp 3 có tỉ lệ chọi cao nhất Hà Nội.
Theo thống kê, top 10 trường tại Hà Nội có tỷ lệ chọi cao nhất năm 2022 (không tính 3 trường tuyển sinh trên phạm vi toàn thành phố - THPT Chu Văn An, THPT Sơn Tây và Phổ thông Dân tộc nội trú) đã xuất hiện những cái tên mới. Trường THPT Yên Hòa dẫn đầu với 2.048 học sinh đăng ký nguyện vọng 1 trong khi chỉ tiêu là 675, tỷ lệ chọi là 1/3,03.
Thứ hai là Trường THPT Mỹ Đình, số đăng ký là 1.297, chỉ tiêu là 520, tỷ lệ chọi là 1/2,63.
Tiếp đó là THPT Nhân Chính, số đăng ký là 1.482, chỉ tiêu 585, tỷ lệ chọi 1/2,53; THPT Lê Quý Đôn Hà Đông, số đăng ký 1.805, chỉ tiêu 720, tỷ lệ chọi 1/2,50.
THPT Cầu Giấy xếp thứ 5 với số đăng ký 1.666, chỉ tiêu 675, tỷ lệ chọi 1/2,46. Tiếp đó là THPT Quang Trung - Hà Đông, số đăng ký 1.723, chỉ tiêu 720, tỷ lệ chọi 1/2,39; THPT Phan Đình Phùng, số đăng ký 1.570, chỉ tiêu 675, tỷ lệ chọi 1/2,33; THPT Nguyễn Thị Minh Khai, số đăng ký 1.570, chỉ tiêu 765, tỷ lệ chọi 1/2,05; THPT Hoàng Văn Thụ, số đăng ký 1.353, chỉ tiêu 675, tỷ lệ chọi 1/2,0.
Top 10 trường THPT tại Hà Nội có tỷ lệ chọi cao nhất năm 2022 cụ thể như sau:
STT | Trường | Chỉ tiêu | Nguyện vọng 1 | Tỷ lệ chọi |
1 | THPT Yên Hoà | 675 | 2.048 | 3,03 |
2 | THPT Mỹ Đình | 520 | 1.297 | 2,68 |
3 | THPT Nhân Chính | 585 | 1.482 | 2,53 |
4 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 720 | 1.805 | 2,50 |
5 | THPT Cầu Giấy | 675 | 1.666 | 2,46 |
6 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 720 | 1.723 | 2,39 |
7 | THPT Phan Đình Phùng | 675 | 1.579 | 2,33 |
8 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 675 | 1.57 | 2,32 |
9 | THPT Việt Đức | 765 | 1.57 | 2,05 |
10 | THPT Hoàng Văn Thụ | 675 | 1.353 | 2,00 |
Biến động điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 3 năm gần đây
Thống kê điểm chuẩn vào lớp 10 công lập ở Hà Nội trong vòng 3 năm gần đây cho thấy, top trường có điểm đầu vào cao nhất là THPT Chu Văn An, THPT Kim Liên, THPT Thăng Long...
Qua thống kê, nhóm có điểm chuẩn thuộc diện top đầu gồm các trường THPT Chu Văn An, THPT Kim Liên, THPT Thăng Long, THPT Yên Hòa, THPT Phan Đình Phùng, THPT Việt Đức, THPT Nguyễn Thị Minh Khai, THPT Trần Phú- Hoàn Kiếm, THPT Cầu Giấy,…
Dưới đây là điểm chuẩn lớp 10 THPT công lập Hà Nội 3 năm gần đây (từ năm 2020 đến năm 2022) để phụ huynh và thí sinh tham khảo:
Khu vực 1: Quận Ba Đình, Tây Hồ
Trường | 2020 | 2021 | 2022 |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 36 | 44,4 | 37,75 |
THPT Phạm Hồng Thái | 37,5 | 40 | 38,25 |
THPT Phan Đình Phùng | 40,5 | 49,1 | 42 |
THPT Tây Hồ | 34,25 | 41,7 | 36,25 |
THPT Chu Văn An | 43,25 | 52,3 | 43,25 (Tiếng Nhật: 42,25 điểm) |
Khu vực 2: Quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng
Trường | 2020 | 2021 | 2022 |
THPT Đoàn Kết | 36 | 44,25 | 39,5 |
THPT Thăng Long | 40,5 | 48,25 | 41,50 |
THPT Trần Nhân Tông | 37,25 | 44,75 | 40 |
THPT Trần Phú | 37,75 | 47 | 40,25 |
THPT Việt Đức | 40 | 48,25 | 41,75 (Tiếng Nhật: 42,50 điểm: Tiếng Pháp: 39,0 điểm; Tiếng Pháp tăng cường: 43,50 điểm) |
Khu vực 3: Quận Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy
Trường | 2020 | 2021 | 2022 |
THPT Cầu Giấy | 38 | 47,25 | 44,4 |
THPT Yên Hoà | 39 | 49,5 | 45,5 |
THPT Đống Đa | 34,25 | 43,6 | 44,2 |
THPT Kim Liên | 41,5 | 50,25 | 41,25 (Tiếng Nhật: 41,25) |
THPT Lê Quý Đôn | 37 | 47,35 | 40,25 |
THPT Quang Trung | 37,75 | 44,75 | 38,5 |
THPT Nhân Chính | 39,25 | 48 | 46,3 |
THPT Khương Đình | 32 | 41,7 | 44,2 |
THPT Trần Hưng Đạo | 32,75 | 40 | 41,4 |
Khu vực 4: Quận Hoàng Mai, huyện Thanh Trì
Trường | 2020 | 2021 | 2022 |
THPT Hoàng Văn Thụ | 33,25 | 39,95 | 36,75 |
THPT Trương Định | 29 | 41,85 | 36 |
THPT Việt Nam - Ba Lan | 31 | 37,05 | 36,75 |
THPT Ngọc Hồi | 25,25 | 42,25 | 35,75 |
THPT Ngô Thì Nhậm | 31 | 37,05 | 34,25 |
THPT Nguyễn Quốc Trinh | 25 | 32,6 | 31,25 |
Khu vực 5: Quận Long Biên và huyện Gia Lâm
Trường | 2020 | 2021 | 2022 |
THPT Cao Bá Quát | 32,25 | 42 | 41,1 |
THPT Dương Xá | 31,75 | 38,8 | 36,3 |
THPT Nguyễn Văn Cừ | 31,5 | 37,7 | 39,4 |
THPT Yên Viên | 31,5 | 37,7 | 42,5 |
THPT Lý Thường Kiệt | 34,5 | 41,8 | 44,3 |
THPT Nguyễn Gia Thiều | 39,75 | 48,75 | 45,9 |
THPT Phúc Lợi | 27 | 38,9 | 42,5 |
THPT Thạch Bàn | 31,5 | 37,5 | 43,1 |
Khu vực 6: huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh
Trường | 2020 | 2021 | 2022 |
THPT Kim Anh | 28,5 | 36,1 | 44,3 |
THPT Minh Phú | 24,25 | 30,5 | 40,8 |
THPT Sóc Sơn | 30,75 | 40,25 | 32,5 |
THPT Trung Giã | 27,5 | 34,3 | 29,75 |
THPT Đa Phúc | 29 | 38,7 | 33,5 |
THPT Xuân Giang | 26,25 | 32,5 | 28,75 |
Khu vực 7: Quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, huyện Hoài Đức, Đan Phượng
Trường | 2020 | 2021 | 2022 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 39,75 | 48,5 | 41,75 |
THPT Xuân Đỉnh | 30 | 39,1 | 39,75 |
THPT Thượng Cát | 30 | 39,1 | 34,25 |
THPT Đại Mỗ | 24 | 32,5 | 32 |
THPT Xuân Phương | 30,5 | 38,8 | 40,1 |
THPT Trung Văn | 28 | 39,2 | 42,8 |
THPT Đan Phượng | 30 | 38,15 | 32,25 |
THPT Hồng Thái | 25,5 | 32 | 44,1 |
THPT Tân Lập | 27,25 | 33 | 30 |
THPT Hoài Đức A | 25 | 38,25 | 42,5 |
THPT Hoài Đức B | 28 | 36,5 | 35,6 |
THPT Hoài Đức C | 24,25 | 29,6 | 38,5 |
THPT Vạn Xuân | 27,25 | 31 | 35,8 |
Khu vực 8: Huyện Phúc Thọ, Ba Vì, thị xã Sơn Tây
Trường | 2020 | 2021 | 2022 |
THPT Bất Bạt | 13 | 18.05 | 17 |
THPT Ba Vì | 19,5 | 24 | 17,5 |
THPT Minh Quang | 13 | 16 | 17 |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 23 | 32 | 28,25 |
THPT Quảng Oai | 26 | 33,7 | 29 |
PT dân tộc nội trú | 31 | 26,4 | 31,75 |
THPT Ngọc Tảo | 26,25 | 31 | 26,75 |
THPT Phúc Thọ | 24,5 | 32,25 | 25 |
THPT Vân Cốc | 21 | 27,2 | 23,75 |
THPT Tùng Thiện | 32,25 | 36,3 | 33,25 |
THPT Xuân Khanh | 20 | 23,5 | 20,5 |
THPT Sơn Tây | 34,5 | 44,5 | 39,0 (Pháp 3 năm: 33 điểm) |
Khu vực 9: Huyện Thạch Thất, Quốc Oai
Trường | 2020 | 2021 | 2022 |
THPT Cao Bá Quát (Quốc Oai) | 21,5 | 27,5 | 25 |
THPT Minh Khai | 23,25 | 25,75 | 22 |
THPT Quốc Oai | 34 | 41,1 | 34,5 |
THPT Bắc Lương Sơn | 15 | 21 | 15 |
THPT Hai Bà Trưng (Thạch Thất) | 25,5 | 29,15 | 22,75 |
THPT Phùng Khắc Khoan | 26,75 | 33,75 | 27,75 |
THPT Thạch Thất | 30,75 | 37,45 | 28,5 |
THPT Phan Huy Chú (Quốc Oai) | 23,5 | 28,05 | 24 |
Khu vực 10: Quận Hà Đông, huyện Chương Mỹ, Thanh Oai
Trường | 2020 | 2021 | 2022 |
THPT Chúc Động | 24 | 30 | 42,5 |
THPT Chương Mỹ A | 32,5 | 41,2 | 41,8 |
THPT Chương Mỹ B | 20 | 26,3 | 41,3 |
THPT Lê Lợi (Hà Đông) | 31,5 | 49,5 | 31,75 |
THPT Lê Quý Đôn (Hà Đông) | 40 | 49,5 | 41,75 |
THPT Thanh Oai A | 23,75 | 31,8 | 27 |
THPT Thanh Oai B | 29 | 36 | 30,25 |
THPT Nguyễn Du | 27 | 34 | 27,5 |
THPT Trần Hưng Đạo (Hà Đông) | 28,5 | 46,3 | 34,5 |
THPT Quang Trung (Hà Đông) | 35,5 | - | 42,6 |
Khu vực 11: Huyện Thường Tín, Phú Xuyên
Trường | 2020 | 2021 | 2022 |
THPT Đồng Quan | 26,25 | 33,3 | 28 |
THPT Phú Xuyên A | 25,75 | 32,05 | 28 |
THPT Phú Xuyên B | 21 | 25 | 21,5 |
THPT Tân Dân | 22 | 25,4 | 22,75 |
THPT Lý Tử Tấn | 17,5 | 23,9 | 24,25 |
THPT Nguyễn Trãi (Thường Tín) | 24,5 | 26,95 | 28 |
THPT Tô Hiệu | 18 | 26,6 | 22,75 |
THPT Thường Tín | 30 | 37,7 | 32,25 |
THPT Vân Tảo | 21 | 26,05 | 24 |
Khu vực 12: Huyện Ứng Hòa, Mỹ Đức
Trường | 2020 | 2021 | 2022 |
THPT Hợp Thanh | 19 | 24 | 19 |
THPT Mỹ Đức A | 31 | 37,5 | 29 |
THPT Mỹ Đức B | 23,5 | 29,65 | 25,75 |
THPT Mỹ Đức C | 15 | 20 | 15,75 |
THPT Đại Cường | 12,5 | 19 | 16,5 |
THPT Lưu Hoàng | 13 | 21 | 17,75 |
THPT Trần Đăng Ninh | 20,75 | 26,85 | 22,75 |
THPT Ứng Hoà A | 26,5 | 30,45 | 23,75 |
THPT Ứng Hoà B | 19 | 22,5 | 19 |
Nguồn: [Link nguồn]
Học sinh có thể tập dượt đăng ký nguyện vọng trên mẫu phiếu trước khi chính thức điền thông tin.