ĐH Quốc gia Hà Nội công bố ngưỡng điểm sàn xét tuyển vào các trường đại học, khoa thành viên
Mức điểm sàn thấp nhất của Đại học Quốc gia Hà Nội là 15 và cao nhất là 24 điểm.
ĐH Quốc gia Hà Nội công bố ngưỡng điểm sàn xét tuyển vào các trường đại học, khoa thành viên.
Mức điểm sàn thấp nhất của Đại học Quốc gia Hà Nội là 15 và cao nhất là 24 điểm.
ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố ngưỡng điểm sàn xét tuyển vào các trường đại học, khoa thành viên năm 2020.
Theo đó, mức điểm sàn thấp nhất của Đại học Quốc gia Hà Nội là 15 và cao nhất là 24 điểm.
Năm 2020, ĐHQGHN tuyển sinh 10.420 chỉ tiêu, với 133 ngành/chương trình đào tạo.
Năm 2020, ĐHQGHN tiếp tục tổ chức cho thí sinh Xác nhận nhập học trực tuyến, việc này hỗ trợ tối ưu cho thí sinh, giúp hạn chế việc đi lại và tránh được tình trạng thất lạc hồ sơ của thí sinh khi gửi qua bưu điện.
Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm ngưỡng nhận hồ sơ ĐKXT đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THTP năm 2020 vào các ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học của các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc như sau:
TT | Mã trường | Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển) | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | ||||||
Theo KQ thi THPT 2020 | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp | |||||
1. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ( 1.450 chỉ tiêu) | 1200 | 250 | ||||||||||||
A. Các CTĐT Chuẩn: 940 (chỉ tiêu) | 800 | 140 | ||||||||||||
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (310 chỉ tiêu) | 235 | 75 | A00 | 24 | A01 | 24 | - | - | ||||||
1 | QHI | CN1 | Công nghệ thông tin | |||||||||||
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | ||||||||||||||
Nhóm ngành: Máy tính và Robot (150 chỉ tiêu) | ||||||||||||||
2 | QHI | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 125 | 25 | A00 | 22 | A01 | 22 | |||||
Kỹ thuật Robot* | ||||||||||||||
Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật (120 chỉ tiêu) | ||||||||||||||
3 | QHI | CN3 | Kỹ thuật năng lượng* | 110 | 10 | A00 | 18 | A01 | 18 | - | - | |||
Vật lý kỹ thuật | ||||||||||||||
4 | QHI | CN4 | Cơ kỹ thuật | 75 | 5 | A00 | 20 | A01 | 20 | - | - | |||
5 | QHI | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 95 | 5 | A00 | 18 | A01 | 18 | - | - | |||
6 | QHI | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | 55 | 5 | A00 | 18 | A01 | 18 | - | - | |||
7 | QHI | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 55 | 5 | A00 | 18 | A01 | 18 | A02 | 18 | B00 | 18 | |
8 | QHI | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 50 | 10 | A00 | 22 | A01 | 22 | - | - | |||
B. Các Chương trình đào tạo Chất lượng cao: 510 (chỉ tiêu) | 400 | 110 | ||||||||||||
9 | QHI | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** | 95 | 25 | A00 | 20 | A01 | 20 | - | - | |||
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (CLC) | ||||||||||||||
10 | QHI | CN8 | Khoa học Máy tính | 210 | 60 | A00 | 22 | A01 | 22 | - | - | |||
Hệ thống thông tin | ||||||||||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||||||||||||||
11 | QHI | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông** | 95 | 25 | A00 | 20 | A01 | 20 | - | - | |||
2. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (1.650 chỉ tiêu)) | 1.485 | 165 | ||||||||||||
1 | QHT | QHT01 | Toán học | 40 | 10 | A00 | 19 | A01 | 19 | D07 | 19 | D08 | 19 | |
2 | QHT | QHT02 | Toán tin | 42 | 8 | A00 | 19 | A01 | 19 | D07 | 19 | D08 | 19 | |
3 | QHT | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin* | 68 | 12 | A00 | 21 | A01 | 21 | D07 | 21 | D08 | 21 | |
4 | QHT | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin** | 48 | 2 | A00 | 19 | A01 | 19 | D07 | 19 | D08 | 19 | |
5 | QHT | QHT93 | Khoa học dữ liệu* | 42 | 8 | A00 | 19 | A01 | 19 | D07 | 19 | D08 | 19 | |
6 | QHT | QHT03 | Vật lý học | 65 | 15 | A00 | 19 | A01 | 19 | B00 | 19 | C01 | 19 | |
7 | QHT | QHT04 | Khoa học vật liệu | 48 | 2 | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | C01 | 17 | |
8 | QHT | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 30 | - | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | C01 | 17 | |
9 | QHT | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học* | 53 | 7 | A00 | 19 | A01 | 19 | B00 | 19 | C01 | 19 | |
10 | QHT | QHT06 | Hoá học | 47 | 13 | A00 | 19 | B00 | 19 | D07 | 19 | - | - | |
11 | QHT | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | 35 | 5 | A00 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | - | - | |
12 | QHT | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 53 | 7 | A00 | 21 | B00 | 21 | D07 | 21 | - | - | |
13 | QHT | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học** | 36 | 4 | A00 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | - | - | |
14 | QHT | QHT43 | Hoá dược** | 65 | 15 | A00 | 21 | B00 | 21 | D07 | 21 | - | - | |
15 | QHT | QHT08 | Sinh học | 67 | 13 | A00 | 19 | A02 | 19 | B00 | 19 | D08 | 19 | |
16 | QHT | QHT09 | Công nghệ sinh học | 67 | 13 | A00 | 21 | A02 | 21 | B00 | 21 | D08 | 21 | |
17 | QHT | QHT44 | Công nghệ sinh học** | 76 | 4 | A00 | 19 | A02 | 19 | B00 | 19 | D08 | 19 | |
18 | QHT | QHT10 | Địa lí tự nhiên | 28 | 2 | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D10 | 17 | |
19 | QHT | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | 30 | - | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D10 | 17 | |
20 | QHT | QHT12 | Quản lý đất đai | 68 | 2 | A00 | 19 | A01 | 19 | B00 | 19 | D10 | 19 | |
21 | QHT | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | 38 | 2 | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D10 | 17 | |
22 | QHT | QHT13 | Khoa học môi trường | 73 | 7 | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | |
23 | QHT | QHT45 | Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | 20 | - | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | |
24 | QHT | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 56 | 4 | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | |
25 | QHT | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường** | 20 | - | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | |
26 | QHT | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | 46 | 4 | A00 | 19 | A01 | 19 | B00 | 19 | D07 | 19 | |
27 | QHT | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 46 | 4 | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | |
28 | QHT | QHT17 | Hải dương học | 30 | - | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | |
29 | QHT | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | 30 | - | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | |
30 | QHT | QHT18 | Địa chất học | 30 | - | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | |
31 | QHT | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 48 | 2 | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | |
32 | QHT | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | 40 | - | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | |
3. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN*** (1.850 chỉ tiêu) | 1.565 | 285 | ||||||||||||
1 | QHX | QHX01 | Báo chí | 70 | 15 | A01 | 18 | C00 | 20 | D01, D04 | 18 | D78, D83 | 18 | |
2 | QHX | QHX40 | Báo chí ** | 30 | 5 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01 | 16 | D78 | 16 | |
3 | QHX | QHX02 | Chính trị học | 47 | 8 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | |
4 | QHX | QHX03 | Công tác xã hội | 60 | 10 | A01 | 16 | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | |
5 | QHX | QHX04 | Đông Nam Á học | 33 | 7 | A01 | 16 | - | - | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | |
6 | QHX | QHX05 | Đông phương học | 50 | 10 | - | - | C00 | 20 | D01, D04 | 18 | D78, D83 | 18 | |
7 | QHX | QHX26 | Hàn Quốc học | 40 | 10 | A01 | 18 | C00 | 20 | D01, D04 | 18 | D78, D83 | 18 | |
8 | QHX | QHX06 | Hán Nôm | 25 | 5 | - | - | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | |
9 | QHX | QHX07 | Khoa học quản lý | 65 | 15 | A01 | 16 | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | |
10 | QHX | QHX41 | Khoa học quản lý** | 30 | 5 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01 | 15 | D78 | 15 | |
11 | QHX | QHX08 | Lịch sử | 60 | 10 | - | - | C00 | 17 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | |
12 | QHX | QHX09 | Lưu trữ học | 45 | 5 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | |
13 | QHX | QHX10 | Ngôn ngữ học | 60 | 10 | - | - | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | |
14 | QHX | QHX11 | Nhân học | 45 | 5 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | |
15 | QHX | QHX12 | Nhật Bản học | 40 | 10 | A01 | 18 | - | - | D01, D06 | 18 | D78 | 18 | |
16 | QHX | QHX13 | Quan hệ công chúng | 60 | 10 | - | - | C00 | 20 | D01, D04 | 18 | D78, D83 | 18 | |
17 | QHX | QHX14 | Quản lý thông tin | 47 | 8 | A01 | 16 | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | |
18 | QHX | QHX42 | Quản lý thông tin ** | 30 | 5 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01 | 16 | D78 | 16 | |
19 | QHX | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 73 | 17 | A01 | 18 | - | - | D01 | 18 | D78 | 18 | |
20 | QHX | QHX16 | Quản trị khách sạn | 60 | 15 | A01 | 18 | - | - | D01 | 18 | D78 | 18 | |
21 | QHX | QHX17 | Quản trị văn phòng | 65 | 10 | A01 | 16 | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | |
22 | QHX | QHX18 | Quốc tế học | 65 | 15 | A01 | 16 | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | |
23 | QHX | QHX43 | Quốc tế học** | 25 | 5 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01 | 16 | D78 | 16 | |
24 | QHX | QHX19 | Tâm lý học | 80 | 20 | A01 | 18 | C00 | 20 | D01, D04 | 18 | D78, D83 | 18 | |
25 | QHX | QHX20 | Thông tin - Thư viện | 45 | 5 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | |
26 | QHX | QHX21 | Tôn giáo học | 45 | 5 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | |
27 | QHX | QHX22 | Triết học | 45 | 5 | A01 | 15 | C00 | 16 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | |
28 | QHX | QHX27 | Văn hóa học | 45 | 5 | - | - | C00 | 17 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | |
29 | QHX | QHX23 | Văn học | 65 | 10 | - | - | C00 | 17 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | |
30 | QHX | QHX24 | Việt Nam học | 60 | 10 | - | - | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | |
31 | QHX | QHX25 | Xã hội học | 55 | 10 | A01 | 16 | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | |
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (1.450 chỉ tiêu) | 1070 | 380 | Trường ĐH Ngoại ngữ dự kiến ngưỡng ĐBCL đầu vào cho tất cả các ngành là 18 điểm | |||||||||||
1 | QHF | 7220201 | Ngôn ngữ Anh ** | 260 | 90 | D01 | 18 | - | - | D78 | 18 | D90 | 18 | |
2 | QHF | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp ** | 80 | 20 | D01 | 18 | D03 | 18 | D78 | 18 | D90 | 18 | |
3 | QHF | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc** | 125 | 50 | D01 | 18 | D04 | 18 | D78 | 18 | D90 | 18 | |
4 | QHF | 7220205 | Ngôn ngữ Đức ** | 80 | 20 | D01 | 18 | D05 | 18 | D78 | 18 | D90 | 18 | |
5 | QHF | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật ** | 125 | 50 | D01 | 18 | D06 | 18 | D78 | 18 | D90 | 18 | |
6 | QHF | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc** | 125 | 50 | D01 | 18 | - | - | D78 | 18 | D90 | 18 | |
7 | QHF | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 65 | 10 | D01 | 18 | D02 | 18 | D78 | 18 | D90 | 18 | |
8 | QHF | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 15 | 10 | D01 | 18 | - | - | D78 | 18 | D90 | 18 | |
9 | QHF | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 135 | 40 | D01 | Theo quy định của Bộ GDĐT | - | - | D78 | Theo quy định của Bộ GDĐT | D90 | Theo quy định của Bộ GDĐT | |
10 | QHF | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 15 | 10 | D01 | D04 | Theo quy định của Bộ GDĐT | D78 | D90 | ||||
11 | QHF | 7140235 | Sư phạm tiếng Đức | 15 | 10 | D01 | D05 | D78 | D90 | |||||
12 | QHF | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 15 | 10 | D01 | D06 | D78 | D90 | |||||
13 | QHF | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 15 | 10 | D01 | - | D78 | D90 | |||||
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ( 1200 chỉ tiêu) | 1100 | 100 | ||||||||||||
1 | QHE | QHE40 | Quản trị kinh doanh ** | 190 | 20 | A01 | 18 | D01 | 18 | D09 | 18 | D10 | 18 | |
2 | QHE | QHE41 | Tài chính Ngân hàng** | 160 | 10 | A01 | 18 | D01 | 18 | D09 | 18 | D10 | 18 | |
3 | QHE | QHE42 | Kế toán ** | 160 | 10 | A01 | 18 | D01 | 18 | D09 | 18 | D10 | 18 | |
4 | QHE | QHE43 | Kinh tế quốc tế** | 230 | 40 | A01 | 18 | D01 | 18 | D09 | 18 | D10 | 18 | |
5 | QHE | QHE44 | Kinh tế** | 200 | 10 | A01 | 18 | D01 | 18 | D09 | 18 | D10 | 18 | |
6 | QHE | QHE45 | Kinh tế phát triển** | 160 | 10 | A01 | 18 | D01 | 18 | D09 | 18 | D10 | 18 | |
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT (50 chỉ tiêu) | 20 | 30 | ||||||||||||
1 | VJU | 7310613 | Nhật Bản học | 20 | 30 | A01 | 18 | D01, D06 | 18 | D90 | 18 | D94, D96 | 18 | |
7. KHOA LUẬT (570 chỉ tiêu) | 510 | 60 | ||||||||||||
1 | QHL | 7380101 | Luật*** | 270 | 30 | C00 | 18 | A00 | 18 | D01, D03 | 18 | D78, D82 | 18 | |
2 | QHL | 7380101 CLC | Luật ** | 45 | 5 | A01 | 18 | D01 | 18 | D07 | 18 | D78 | 18 | |
3 | QHL | 7380110 | Luật kinh doanh | 150 | 20 | A00 | 18 | A01 | 18 | D01, D03 | 18 | D90, D91 | 18 | |
4 | QHL | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 45 | 5 | A00 | 18 | A01 | 18 | D01 | 18 | D78, D82 | 18 | |
8. KHOA QUỐC TẾ (800 chỉ tiêu) | 640 | 160 | Các CTĐT của Khoa Quốc tế dạy bằng Tiếng Anh; Thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT môn Ngoại ngữ tối thiểu 4 điểm (thang điểm 10) | |||||||||||
1 | QHQ | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế ** | 208 | 52 | A00 | 17 | A01 | 17 | D01, D03, D06 | 17 | D96, D97, DD0 | 17 | |
2 | QHQ | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán ** | 144 | 36 | A00 | 16 | A01 | 16 | D01, D03, D06 | 16 | D96, D97, DD0 | 16 | |
3 | QHQ | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý ** | 80 | 20 | A00 | 16 | A01 | 16 | D01, D03, D06 | 16 | D96, D97, DD0 | 16 | |
4 | QHQ | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh ** | 64 | 16 | A00 | 16 | A01 | 16 | D01, D03, D06 | 16 | D90, D91, D94 | 16 | |
5 | QHQ | QHQ06 | Marketing (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia) | 48 | 12 | A00 | 16 | A01 | 16 | D01, D03, D06 | 16 | D96, D97, DD0 | 16 | |
6 | QHQ | QHQ07 | Quản lý (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ) | 32 | 8 | A00 | 16 | A01 | 16 | D01, D03, D06 | 16 | D96, D97, DD0 | 16 | |
7 | QHQ | QHQ04 | Tin học và kĩ thuật máy tính (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng) | 64 | 16 | A00 | 16 | A01 | 16 | D01, D03, D06 | 16 | D90, D91, D94 | 16 | |
9. KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH (200 chỉ tiêu) | 180 | 20 | ||||||||||||
1 | QHD | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | 90 | 10 | A01 | 18 | D01 | 18 | D07 | 18 | D08 | 18 | |
2 | QHD | 7900102 | Marketing và Truyền thông | 90 | 10 | D01 | 17 | D09 | 17 | D10 | 17 | D96 | 17 | |
10. KHOA Y DƯỢC (400 chỉ tiêu) | 270 | 130 | ||||||||||||
1 | QHY | 7720101 | Y khoa | 65 | 35 | B00 | Theo quy định của Bộ GDĐT | |||||||
2 | QHY | 7720201 | Dược học | 65 | 35 | A00 | ||||||||
3 | QHY | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt** | 35 | 15 | tiếng Anh điều kiện (điểm thi THPT năm 2020 >=4) | ||||||||
4 | QHY | 7720301 | Điều dưỡng | 35 | 15 | B00 | Theo quy định của Bộ GDĐT | |||||||
5 | QHY | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y hoc | 35 | 15 | B00 | ||||||||
6 | QHY | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 35 | 15 | B00 | ||||||||
11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC, ĐHQGHN | Tiếp tục cập nhật |
Trường cũng lưu ý:
- Điểm ngưỡng xét tuyển là tổng điểm 3 môn/bài thi (với thang điểm 30) đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đế hai chữ số thập phân
- Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm; Đối với các CTĐT CLC điểm tiếng Anh tối thiểu đạt từ 4/10 trở lên.
Nguồn: [Link nguồn]
Năm nay, với số lượng thí sinh đạt mức điểm từ 24 điểm trở lên là 29.000 bạn, do vậy điểm chuẩn ĐH Ngoại thương...