ĐH Ngoại thương, ĐH Thương mại công bố điểm chuẩn lần 1
Điểm chuẩn thấp nhất hiện tại vào Đại học Ngoại thương đang là 24 điểm, trong khi đó, điểm thấp nhất vào Đại học Thương mại dự kiến 17 điểm.
Đại học Ngoại thương Hà Nội vừa đưa ra mức điểm dự kiến nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Theo đó, điểm chuẩn thấp nhất hiện tại đang là 24 điểm.
Thống kê của Đại học Ngoại thương Hà Nội đến hết ngày 15.8, nhà trường có 3.286 thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển. Năm nay tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 3.450 em trong đó, tổng chỉ tiêu ở cơ sở Hà Nội là 2.350 chỉ tiêu.
Trường ĐH Ngoại thương cho biết, dự báo thí sinh sẽ có cuộc cạnh tranh gắt gao vào trường. Điểm trúng tuyển nhích hơn năm 2014.
Điểm chuẩn dự kiến ĐH Ngoại thương
Trong khi đó, trường Đại học Thương mại cũng công bố điểm chuẩn dự kiến năm 2015 cao nhất là 22 điểm và thấp nhất là 17 điểm.
STT |
Tên ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Mức điểm trúng tuyển tạm thời |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A |
150 |
19.5 |
|
2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A1 |
50 |
19.25 |
|
3 |
Kế toán |
A |
225 |
22 |
|
4 |
Kế toán |
A1 |
75 |
21.25 |
|
5 |
Kinh doanh quốc tế |
D1 |
300 |
21 |
|
6 |
Kinh tế |
A |
225 |
21.5 |
|
7 |
Kinh tế |
A1 |
75 |
20.5 |
|
8 |
Luật kinh tế |
D1 |
200 |
20 |
|
9 |
Marketing (Marketing thương mại) |
A |
190 |
21.5 |
|
10 |
Marketing (Marketing thương mại) |
D1 |
60 |
21.5 |
|
11 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
A |
150 |
19.5 |
|
12 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
D1 |
50 |
20.5 |
|
13 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
250 |
29 |
Tiếng Anh x 2 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D1 |
200 |
20 |
|
15 |
Quản trị khách sạn |
D1 |
200 |
20 |
|
16 |
Quản trị kinh doanh (QTDN TM) |
A |
190 |
21 |
|
17 |
Quản trị kinh doanh (QTDN TM) |
D1 |
60 |
20.75 |
|
18 |
Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp) |
A |
190 |
21.5 |
|
19 |
Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp) |
D1 |
60 |
21.5 |
|
20 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
A |
75 |
18.25 |
|
21 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
D3 |
75 |
17 |
|
22 |
Quản trị nhân lực |
A |
190 |
20.75 |
|
23 |
Quản trị nhân lực |
A1 |
60 |
20.25 |
|
24 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
225 |
21 |
|
25 |
Tài chính - Ngân hàng |
D1 |
75 |
20.75 |
|
26 |
Thương mại điện tử |
A |
150 |
21.25 |
|
27 |
Thương mại điện tử |
A1 |
50 |
21 |
Điểm chuẩn dự kiến ĐH Thương mại