ĐH Công Nghiệp HN công bố điểm điều kiện xét tuyển từng ngành

ĐH Công Nghiệp Hà Nội vừa chính thức công bố điểm điều kiện đăng ký xét tuyển Đại học 2015 và Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2013, 2014 để thí sinh tiện so sánh.

Để thuận tiện cho quá trình làm hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học năm 2015, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đưa ra điểm chuẩn các năm 2013, 2014 và điểm điều kiện đăng ký xét tuyển năm 2015 để thí sinh đối chiếu, so sánh lựa chọn ngành/chuyên ngành cho phù hợp với nguyện vọng và năng lực của mình.

ĐH Công Nghiệp HN công bố điểm điều kiện xét tuyển từng ngành - 1

 Các thí sinh tham gia xét tuyển ĐH năm 2015.

tt

Ngành/Chuyên ngành

Mã ngành

NĂM 2015

NĂM 2014

NĂM 2013

Chỉ tiêu

Điểm điều kiện ĐKXT (Tổng điểm 03 môn của tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên)

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn trúng tuyển

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn trúng tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

D510201

490

17

480

17,5

400

18

2

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

D510203

280

17

320

19

240

17,5

3

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

D510205

420

16

500

17,5

360

17

4

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện)

D510301

490

17

500

18

270

18

5

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện tử)

D510302

490

16

420

15,5

360

16,5

6

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

D510206

140

15

160

15

120

14,5

7

Công nghệ điều khiển và tự động hoá

D510303

280

17

240

18,5

240

18

8

Hệ thống thông tin

D480104

180

16

180

15,5

140

15,5

9

Kỹ thuật phần mềm

D480103

420

16

240

15

210

15,5

10

Khoa học máy tính

D480101

320

16

240

15

240

15

11

Kế toán

D340301

560

16

350

16,5

530

16,5

12

Quản trị kinh doanh

D340101

420

16

360

16,5

360

15

13

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch)

D340102

280

16

15

350

15,5

14

Tài chính ngân hàng

D340201

180

16

180

16

140

15

15

Kiểm toán

D340302

140

16

16

Quản trị văn phòng

D340406

180

15

17

Quản trị nhân lực

D340404

180

15

18

Công nghệ May

D540204

270

16

320

18

300

17

19

Thiết kế thời trang

D210404

120

15

120

14

80

15

20

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

D510401

160

15

360

19 (Hệ số 2 môn Hóa)

270

14

21

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chuyên ngành : Hóa dầu )

D510402

140

15

19 (Hệ số 2 môn Hóa)

22

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

D510406

140

15

180

19 (Hệ số 2 môn Hóa)

23

Ngôn ngữ Anh

D220201

210

15

270

21 (Hệ số 2 môn Tiếng Anh)

240

23 (Hệ số 2 môn Tiếng Anh)

24

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

D220113

210

15

180

14

150

14,5

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Hải Ngọc ([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN