Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển gần 300 chỉ tiêu NV2
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội vừa thông báo xét tuyển gần 300 chỉ tiêu nguyện vọng 2. Trong đó, ngành Giáo dục quốc phòng – An ninh lấy nhiều thí sinh nhất, với 107 chỉ tiêu, Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 44; Văn học 41.
Theo đó, khối A, A1, ngành Toán học có điểm xét tuyển bắt đầu từ 20 điểm, với 28 chỉ tiêu; Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 44 chỉ tiêu; khối C, D1, ngành Văn học 41; Sư phạm tiếng Pháp 30…
Đối tượng tham gia xét tuyển là những thí sinh đã dự thi tuyển sinh đại học năm 2014 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT (không có môn nào bị điểm 0, điểm môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2). Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông cũng vừa thông báo xét tuyển hơn 1.000 chỉ tiêu nguyện vọng 2. Tiến sĩ Lê Hữu Lập, Phó Giám đốc Học viện cho biết, tổng số chỉ tiêu tuyển nguyện vọng 2 vào hệ đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014 tại cơ sở phía Bắc là 1.500 chỉ tiêu, trong đó trình độ đại học là 1.100 chỉ tiêu, cao đẳng là 400 chỉ tiêu.
Tại cơ sở đào tạo phía nam, tổng số chỉ tiêu tuyển nguyện vọng 2 vào hệ đại học, cao đẳng là 800 chỉ tiêu, trong đó trình độ đại học là 600 chỉ tiêu, cao đẳng là 200 chỉ tiêu.
Ông Lập cho biết, từ năm 2014, Học viện sẽ áp dụng chính sách hỗ trợ đặc biệt, miễn toàn bộ học phí cho các thí sinh có kết quả thi tuyển sinh từ 27 điểm trở lên và được nhận các phần thưởng có giá trị khi nhập học. Đối với các thí sinh có kết quả thi tuyển sinh từ 25 đến 26,5 điểm sẽ được miễn giảm 50% học phí trong suốt quá trình học tập.
Đặc biệt, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cam kết bố trí việc làm cho các sinh viên trên khi ra trường tại các đơn vị đào tạo, nghiên cứu, sản xuất của Học viện và các đơn vị liên kết với Học viện nếu đạt kết quả học tập loại giỏi trở lên.
CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG (Cơ sở phía Bắc - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - mã trường BVH)
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ theo khối thi (áp dụng cho HSPT ở KV3) |
Ghi chú |
|
KHỐI A, A1 |
KHỐI D1 |
|||||
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
||||||
1 |
- KT Điện tử truyền thông |
D520207 |
180 |
Từ 18,0 |
||
2 |
- Công nghệ KT Điện, điện tử |
D510301 |
100 |
Từ 17,5 |
||
3 |
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
150 |
Từ 20,0 |
||
4 |
- An toàn thông tin |
D480299 |
120 |
Từ 19,0 |
||
5 |
- Công nghệ đa phương tiện |
D480203 |
150 |
Từ 19,0 |
Từ 19,0 |
|
6 |
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
150 |
Từ 17,5 |
Từ 17,5 |
|
7 |
- Marketing |
D340115 |
100 |
Từ 17,5 |
Từ 17,5 |
|
8 |
- Kế toán |
D340301 |
150 |
Từ 17,5 |
Từ 17,5 |
|
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
||||||
1 |
- KT Điện tử truyền thông |
C510302 |
100 |
Từ 11,5 |
||
2 |
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
100 |
Từ 11,5 |
||
3 |
- Quản trị kinh doanh |
C340101 |
100 |
Từ 11,5 |
Từ 11,5 |
|
4 |
- Kế toán |
C340301 |
100 |
Từ 11,5 |
Từ 11,5 |