Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn
8 trường và khoa thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2.
Hội đồng tuyển sinh của nhà trường cho biết, năm nay thí sinh có điểm thi cao hơn năm trước. Thí sinh có phổ điểm 8,9 khá nhiều. Điểm chuẩn ngành vào trường cao nhất là 26,5, điểm thấp nhất là 18.
Theo đó, trường Đại học Công Nghệ: Thủ khoa khối A của trường, là thí sinh Nguyễn Xuân Đức – học sinh lớp chuyên Tin của trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An. Đức dự thi khối A, đạt 28 điểm.
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: Thủ khoa khối B của trường, thí sinh Phạm Thị Hồng Hải, học sinh trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, tỉnh Nam Định. Thí sinh này đạt tổng điểm 29,5 (Toán 9,5 điểm; Sinh 9,75; Hoá 9,5). Hải được cộng 0,5 điểm ưu tiên nên tổng điểm là 29,5.
Thủ khoa khối A của trường có 2 thí sinh đều đạt 28 điểm. Đó là thí sinh Trần Minh Tâm, học sinh trường THPT chuyên Đại học Khoa học Tự nhiên, đạt 28 điểm (Toán 9,25; Lý 9; Hoá 9,75). Thí sinh Nguyễn Xuân Đức, học sinh trường THPT chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An đạt tổng 28 điểm (Toán 9,75; Lý 8,5; Hoá 9,75).
Đây là điểm dành cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc KV3.
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết vào từng trường thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội:
TT |
Ngành/Đơn vị |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển đợt1 |
Chỉ tiêu tuyểnđợt 2 |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXTđợt 2 |
I |
Trường Đại học Công nghệ |
QHI |
602 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Công nghệ Thông Tin |
D480201 |
200 |
A,A1 |
23,0 |
- |
- |
2 |
Khoa học Máy tính |
D480101 |
60 |
A,A1 |
23,0 |
- |
- |
3 |
Hệ thống Thông tin |
D480104 |
42 |
A,A1 |
22,0 |
- |
- |
4 |
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
50 |
A,A1 |
22,0 |
- |
- |
5 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
60 |
A,A1 |
22,0 |
- |
- |
6 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
D510203 |
80 |
A |
22,0 |
- |
- |
7 |
Vật lý kỹ thuật |
D520401 |
55 |
A |
21,0 |
- |
- |
8 |
Cơ kỹ thuật |
D520101 |
55 |
A |
21,0 |
- |
- |
II |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
QHT |
1.299 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Toán học |
D460101 |
215 |
A, A1 |
19,5 |
- |
- |
2 |
Máy tính và khoa học thông tin |
D480105 |
A, A1 |
19,5 |
- |
- |
|
3 |
Vật lý học |
D440102 |
150 |
A, A1 |
19,5 |
- |
- |
4 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
A, A1 |
19,5 |
- |
- |
|
5 |
Công nghệ hạt nhân |
D520403 |
A, A1 |
19,5 |
- |
- |
|
6 |
Khí tượng học |
D440221 |
100 |
A, A1 |
19,0 |
- |
- |
7 |
Thủy văn |
D440224 |
A, A1 |
19,0 |
- |
- |
|
8 |
Hải dương học |
D440228 |
A, A1 |
19,0 |
- |
- |
|
9 |
Hoá học |
D440112 |
190 |
A, A1 |
22,5 |
- |
- |
10 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
D510401 |
A, A1 |
22,5 |
- |
- |
|
11 |
Hoá dược |
D720403 |
A, A1 |
24,0 |
- |
- |
|
12 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
110 |
A, A1 |
19,0 |
- |
- |
13 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A, A1 |
19,5 |
- |
- |
|
14 |
Địa chất học |
D440201 |
130 |
A, A1 |
19,5 |
- |
- |
15 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
A, A1 |
19,0 |
- |
- |
|
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1 |
21,5 |
- |
- |
|
17 |
Sinh học |
D420101 |
194 |
A, A1 |
20,5 |
- |
- |
B |
22,0 |
- |
- |
||||
18 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, A1 |
23,0 |
- |
- |
|
B |
24,0 |
- |
- |
||||
19 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
210 |
A, A1 |
21,0 |
- |
- |
B |
23,0 |
- |
- |
||||
20 |
Khoa học đất |
D440306 |
A, A1 |
19,0 |
- |
- |
|
B |
22,0 |
- |
- |
||||
21 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, A1 |
19,5 |
- |
- |
III |
Trường Đại học KHXH&NV |
QHX |
1415 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Báo chí |
D320101 |
98 |
A |
19,5 |
- |
- |
C |
19,5 |
- |
- |
||||
D |
19,0 |
- |
- |
||||
2 |
Chính trị học |
D310201 |
68 |
A |
19,0 |
21 |
- |
C |
18,0 |
18,0 |
|||||
D |
18,0 |
18,0 |
|||||
3 |
Công tác xã hội |
D760101 |
78 |
A |
19,0 |
- |
- |
C |
20,5 |
- |
- |
||||
D |
19,5 |
- |
- |
||||
4 |
Đông phương học |
D220213 |
118 |
C |
23,0 |
- |
- |
D |
22,0 |
- |
- |
||||
5 |
Hán Nôm |
D220104 |
29 |
C |
18,0 |
7 |
18,0 |
D |
18,0 |
18,0 |
|||||
6 |
Khoa học quản lý |
D340401 |
98 |
A |
19,0 |
- |
- |
C |
21,0 |
- |
- |
||||
D |
20,5 |
- |
- |
||||
7 |
Lịch sử |
D220310 |
88 |
C |
19,0 |
- |
- |
D |
18,0 |
- |
- |
||||
8 |
Lưu trữ học |
D320303 |
68 |
A |
19,0 |
- |
- |
C |
18,0 |
- |
- |
||||
D |
18,0 |
- |
- |
||||
9 |
Ngôn ngữ học |
D220320 |
58 |
A |
19,0 |
- |
- |
C |
19,5 |
- |
- |
||||
D |
18,5 |
- |
- |
||||
10 |
Nhân học |
D310302 |
48 |
A |
19,0 |
34 |
- |
C |
18,0 |
18,0 |
|||||
D |
18,0 |
18,0 |
|||||
11 |
Quan hệ công chúng |
D360708 |
50 |
A |
20,0 |
- |
- |
C |
20,5 |
- |
- |
||||
D |
20,0 |
- |
- |
||||
12 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
98 |
A |
20,0 |
- |
- |
C |
21,0 |
- |
- |
||||
D |
19,0 |
- |
- |
||||
13 |
Quốc tế học |
D220212 |
88 |
A |
19,0 |
- |
- |
C |
19,5 |
- |
- |
||||
D |
19,0 |
- |
- |
||||
14 |
Tâm lý học |
D310401 |
88 |
A |
20,5 |
- |
- |
B |
21,5 |
- |
- |
||||
C |
22,0 |
- |
- |
||||
D |
21,5 |
- |
- |
||||
15 |
Thông tin học |
D320201 |
58 |
A |
19,0 |
38 |
- |
C |
18,0 |
18,0 |
|||||
D |
18,0 |
18,0 |
|||||
16 |
Triết học |
D220301 |
68 |
A |
19,0 |
48 |
- |
C |
18,0 |
18,0 |
|||||
D |
18,0 |
18,0 |
|||||
17 |
Văn học |
D220330 |
88 |
C |
19,5 |
- |
- |
D |
19,0 |
- |
- |
||||
18 |
Việt Nam học |
D220113 |
58 |
C |
20,0 |
- |
- |
D |
19,5 |
- |
- |
||||
19 |
Xã hội học |
D310301 |
68 |
A |
19,0 |
- |
- |
C |
20,5 |
- |
- |
||||
D |
18,5 |
- |
- |
IV |
Trường Đại họcNgoại ngữ |
QHF |
1,200 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
472 |
D1 |
30,0 |
- |
- |
2 |
SP tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
30,0 |
- |
- |
|
3 |
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
60 |
D1 |
24,0 |
- |
- |
D2 |
24,0 |
- |
- |
||||
4 |
SP tiếng Nga |
D140232 |
D1 |
24,0 |
- |
- |
|
D2 |
24,0 |
- |
- |
||||
5 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
125 |
D1 |
25,5 |
- |
- |
D3 |
25,5 |
- |
- |
||||
6 |
SP Tiếng Pháp |
D140233 |
D1 |
24,0 |
- |
- |
|
D3 |
24,0 |
- |
- |
||||
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
125 |
D1 |
28,0 |
- |
- |
D4 |
28,0 |
- |
- |
||||
8 |
SP Tiếng Trung Quốc |
D140234 |
D1 |
24,0 |
- |
- |
|
D4 |
24,0 |
- |
- |
||||
9 |
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
60 |
D1 |
24,0 |
- |
- |
D5 |
24,0 |
- |
- |
||||
10 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
125 |
D1 |
29,5 |
- |
- |
D6 |
29,5 |
- |
- |
||||
11 |
SP Tiếng Nhật |
D140236 |
D1 |
29,5 |
- |
- |
|
D6 |
29,5 |
- |
- |
||||
12 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D220210 |
75 |
D1 |
28,0 |
- |
- |
V |
Trường ĐH Kinh tế |
QHE |
421 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Kinh tế |
D310101 |
50 |
A |
21,0 |
15 |
21,5 |
A1 |
20,5 |
21,0 |
|||||
D1 |
20,5 |
21,0 |
|||||
2 |
Kinh tế quốc tế |
D310106 |
100 |
A |
21,0 |
- |
- |
A1 |
20,5 |
- |
- |
||||
D1 |
20,5 |
- |
- |
||||
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
60 |
A |
21,0 |
- |
- |
A1 |
21,0 |
- |
- |
||||
D1 |
21,0 |
- |
- |
||||
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
101 |
A |
21,0 |
41 |
21,5 |
A1 |
20,5 |
21,0 |
|||||
D1 |
20,5 |
21,0 |
|||||
|
Kinh tế phát triển |
D310104 |
60 |
A |
21,0 |
29 |
21,5 |
A1 |
20,5 |
21,0 |
|||||
D1 |
20,5 |
21,0 |
|||||
6 |
Kế toán |
D340301 |
50 |
A |
21,0 |
- |
- |
A1 |
21,0 |
- |
- |
||||
D1 |
21,0 |
- |
- |
VI |
Trường Đại học Giáo dục |
QHS |
300 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sư phạm Toán |
D140209 |
50 |
A, A1 |
22,0 |
- |
- |
2 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
50 |
A, A1 |
19,5 |
- |
- |
3 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
50 |
A |
22,0 |
- |
- |
A1 |
19,5 |
- |
- |
||||
4 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
50 |
A |
19,5 |
- |
- |
A1 |
19,5 |
- |
- |
||||
B |
22,0 |
- |
- |
||||
5 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
50 |
C |
20,5 |
- |
- |
D |
20,5 |
- |
- |
||||
6 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
50 |
C |
18,0 |
15 |
18,0 |
D |
18,0 |
18,0 |
VII |
Khoa Luật |
QHL |
287 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Luật học |
D380101 |
207 |
A |
22,0 |
- |
- |
A1 |
22,0 |
- |
- |
||||
D1 |
22,5 |
- |
- |
||||
D3 |
23,0 |
- |
- |
||||
C |
24,0 |
- |
- |
||||
2 |
Luật kinh doanh |
D380109 |
80 |
A |
22,0 |
- |
- |
A1 |
22,0 |
- |
- |
||||
D1 |
22,0 |
- |
- |
||||
D3 |
22,0 |
- |
- |
VIII |
Khoa Y Dược |
QHY |
88 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Y đa khoa |
D720101 |
44 |
B |
25,0 |
- |
- |
2 |
Dược học |
D720401 |
44 |
A |
26,5 |
- |
- |