Đại học Luật: Điểm sàn khối A tăng 4 điểm
Trường Đại học Luật Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh năm 2013. Năm nay, điểm sàn trúng tuyển vào trường khối A tăng 4 điểm.
Cụ thể điểm sàn trúng tuyển vào trường năm 2013, khối A, C là 22,5 điểm; D1 20,5 điểm.
Điểm trúng tuyển theo các ngành (không nhân hệ số) gồm:
Ngành Luật: Khối A, C là 22,5 điểm, khối D1:20 điểm.
Ngành Luật Kinh tế: Khối A, C là 24,0 điểm, khối D1: 21,5 điểm.
Ngành Luật Thương mại quốc tế, khối D1: 20 điểm.
Năm 2012, điểm sàn trúng tuyển vào trường, khối A là 18 điểm; khối C là 21,5 điểm; khối D1 20 điểm.
Điểm chuẩn theo ngành (không nhân hệ số): Ngành Luật: Khối A là 18 điểm, khối C: 21,5 điểm, khối D1: 20 điểm; Ngành Luật Kinh tế: Khối A: 20,5 điểm, khối C 24 điểm, khối D1 là 22 điểm.
Như vậy so với năm 2012, năm nay điểm sàn trúng tuyển vào trường ở khối A tăng cao nhất với 4 điểm, khối C tăng 1 điểm, khối D1, tăng 0,5 điểm.
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cũng vừa công bố điểm chuẩn trong kỳ thi tuyển sinh năm 2013. Điểm chuẩn ngành kỹ thuật Điện tử truyền thông; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ thông tin; An toàn thông tin; Công nghệ đa phương tiện, cơ sở phía Bắc đều là 23 điểm.
Học viện Quản lý Giáo dục, điểm chuẩn các ngành như sau:
Ngành Quản lý giáo dục: Khối A, A1: 15 điểm; khối C: 16 điểm; khối D1: 15,5 điểm.
Ngành Tâm lý học giáo dục: Khối C: 14 điểm; khối D1: 13,5 điểm.
Ngành Công nghệ thông tin: Khối A, A1: 13 điểm.
Trường xét tuyển NV2 như sau:
Ngành Tâm lý giáo dục, 50 chỉ tiêu: Khối C từ 14 điểm trở lên; khối D1 từ 13,5 điểm trở lên.
Ngành Công nghệ thông tin: Chỉ tiêu 100.
Mức điểm nhận hồ sơ, khối A, A1 từ 13 điểm trở lên. Điểm xét tuyển này áp dụng dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc như sau:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập |
Điểm trúng tuyển của |
Ghi chú |
|
KHỐI |
KHỐI D1 |
|||||
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
||||||
1. |
- KT Điện tử truyền thông |
D520207 |
23,0 |
18,5 |
Mức điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượngkế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa haikhu vực kế tiếp là0,5 (nửa điểm) |
|
2. |
- Công nghệ KT Điện, điện tử |
D510301 |
23,0 |
18,0 |
||
3. |
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
23,0 |
19,5 |
||
4. |
- An toàn thông tin |
D480202 |
23,0 |
19,5 |
||
5. |
- Công nghệ đa phương tiện |
D480203 |
23,0 |
19,5 |
20,0 |
|
6. |
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
23,0 |
18,5 |
19,0 |
|
7. |
- Marketing |
D340115 |
23,0 |
18,0 |
18,5 |
|
8. |
- Kế toán |
D340301 |
23,0 |
18,5 |
19,0 |
|
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
||||||
1. |
- KT Điện tử truyền thông |
C510302 |
11,0 |
|||
2. |
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
11,0 |
|||
3. |
- Quản trị kinh doanh |
C340101 |
11,0 |
11,0 |
||
4. |
- Kế toán |
C340301 |
11,0 |
11,0 |