Chỉ tiêu HV Báo chí-Tuyên truyền, ĐH Giao thông Vận tải
Học viện Báo chí - Tuyên truyền vừa công bố 1.550 chỉ tiêu tuyển sinh cho năm 2013. ĐH Giao thông Vận tải cũng thông báo tuyển 5.000 chỉ tiêu.
Học viện Báo chí - Tuyên truyền thuộc Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh vừa thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2013 với 1.550 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu chi tiết vào các ngành của Học viện Báo chí - Tuyên truyền như sau:
Tên trường, ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
(1) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
Học viện Báo chí & Tuyên truyền (TGC) |
||||
Số 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: 0437546963 chọn 307, 306 Fax: 0437548949; Website:www.ajc.edu.vn |
||||
Các ngành đào tạo đại học: |
1550 |
|||
Xã hội học |
D310301 |
C, D1 |
50 |
|
Công tác xã hội |
D760101 |
C, D1 |
50 |
|
Triết học, gồm các chuyên ngành: |
D220301 |
C, D1 |
||
- Triết học Mác-Lênin |
524 |
50 |
||
- Chủ nghĩa xã hội khoa học |
525 |
50 |
||
Kinh tế, gồm các chuyên ngành: |
D310101 |
C,D1 |
||
- Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
526 |
50 |
||
- Quản lý kinh tế |
527 |
50 |
||
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
D220310 |
C, D1 |
50 |
|
Xây dựng Đảng & chính quyền Nhà nước |
D310202 |
C, D1 |
50 |
|
Chính trị học, gồm các chuyên ngành: |
D310201 |
C, D1 |
||
- Quản lý văn hóa - tư tưởng |
530 |
90 |
||
- Chính trị phát triển |
531 |
50 |
||
- Quản lý xã hội |
532 |
50 |
||
- Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 |
50 |
||
- Giáo dục lý luận chính trị |
534 |
50 |
||
- Văn hóa và phát triển |
535 |
50 |
||
- Chính sách công |
536 |
50 |
||
- Khoa học Quản lý Nhà nước |
537 |
50 |
||
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản |
D320401 |
C, D1 |
50 |
|
Ngành Báo chí, gồm các chuyên ngành: |
D320101 |
C, D1 |
||
- Báo in |
602 |
100 |
||
- Báo ảnh |
603 |
40 |
||
- Báo phát thanh |
604 |
50 |
||
- Báo truyền hình |
605 |
100 |
||
- Quay phim truyền hình |
606 |
40 |
||
- Báo mạng điện tử |
607 |
50 |
||
- Báo chí đa phương tiện |
608 |
50 |
||
Ngành Quan hệ quốc tế, gồm các chuyên ngành: |
D310206 |
C, D1 |
||
- Thông tin đối ngoại |
610 |
50 |
||
- Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
611 |
50 |
||
Quan hệ công chúng |
D360708 |
C,D1 |
50 |
|
Quảng cáo |
D320110 |
C,D1 |
40 |
|
Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên dịch ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
40 |
Học viện tổ chức thi tuyển sinh Khối C, D1 theo qui định của Bộ GD-ĐT.
Điểm trúng tuyển: Học viện thực hiện xét điểm trúng tuyển theo ngành đối với từng khối thi. Riêng đối với những ngành có nhiều chuyên ngành, Học viện xét điểm trúng tuyển theo chuyên ngành. Điểm các môn thi có hệ số 1.
Lưu ý đối với những thí sinh đăng ký dự thi (ĐKDT) theo chuyên ngành: Khi ĐKDT ngoài việc ghi tên ngành và mã ngành theo qui định, thí sinh phải ghi thêm tên chuyên ngành và mã chuyên ngành vào ngay phía phải hàng ghi tên ngành trong hồ sơ ĐKDT, đồng thời khi đi thi phải đăng ký mã chuyên ngành vào DS tiếp sinh tại phòng thi.
ĐH Giao thông Vận tải vừa công bố chỉ tiêu dự kiến của trường năm 2013 là 5.000 trong đó cơ sở Phía Bắc là 3.500 chỉ tiêu và cơ sở Phía Nam là 1.500 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu chi tiết vào các ngành như sau:
Tên trường Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành đào tạo |
Khối thi |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
5000 |
||
* Cơ sở phía Bắc: Láng Thượng – Đống Đa – Hà Nội. Điện thoại: (04)37606352 Website: http://www.uct.edu.vn |
|||
Các ngành đào tạo đại học: |
3500 |
||
Công nghệ thông tin: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính; Mạng máy tính và truyền thông. |
D480201 |
A |
200 |
Công nghệ kĩ thuật giao thông: Kỹ thuật an toàn giao thông. |
D510104 |
A |
50 |
Kĩ thuật môi trường: Kỹ thuật môi trường giao thông. |
D520320 |
A |
50 |
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông: Cầu-Đường bộ; Đường bộ; Cầu-Hầm; Đường sắt; Cầu-Đường sắt; Tự động hoá thiết kế cầu đường; Công trình GT công chính; Công trình GT thành phố; Địa kỹ thuật công trình GT; Quản lý xây dựng công trình GT; Đường hầm và Metro; Đường ôtô và sân bay; Công trình GT thuỷ; Cầu-Đường ôtô và sân bay; Đường sắt đô thị. |
D580205 |
A |
|
Kĩ thuật xây dựng: Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng; Kết cấu xây dựng; Xây dựng dân dụng và công nghiệp. |
D580208 |
A |
|
Kĩ thuật cơ khí: Máy xây dựng - Xếp dỡ; Cơ khí ôtô; Đầu máy - Toa xe; Cơ giới hoá xây dựng GT; Cơ khí giao thông công chính; Tự động hoá thiết kế cơ khí; Kỹ thuật nhiệt - lạnh; Cơ điện tử; Động cơ đốt trong; Tầu điện Metro; Công nghệ chế tạo cơ khí; Đầu máy; Thiết bị mặt đất cảng hàng không; Toa xe. |
D520103 |
A |
|
Kế toán: Kế toán tổng hợp. |
D340301 |
A |
|
Kinh tế xây dựng: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường. |
D580301 |
A |
|
Kinh tế vận tải: Kinh tế vận tải ôtô; Kinh tế vận tải hàng không; Kinh tế vận tải du lịch; Kinh tế vận tải đường sắt; Kinh tế vận tải thủy bộ. |
D840104 |
A |
|
Kinh tế: Kinh tế bưu chính viễn thông. |
D310101 |
A |
|
Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp vận tải; Quản trị doanh nghiệp xây dựng; Quản trị kinh doanh GTVT; Quản trị kinh doanh bưu chính viễn thông. |
D340101 |
A |
|
Khai thác vận tải: Vận tải-Kinh tế đường sắt; Vận tải-Kinh tế đường bộ và thành phố; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Khai thác và quản lý đường sắt đô thị; Vận tải đa phương thức; Điều khiển các quá trình vận tải; Tổ chức quản lý khai thác cảng hàng không; Vận tải đường sắt; Vận tải ô tô. |
D840101 |
A |
|
Kĩ thuật điện, điện tử: Trang bị điện - điện tử trong công nghiệp và GTVT; Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp. |
D520201 |
A |
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá: Tự động hoá và điều khiển; Hệ thống điều khiển giao thông; Kỹ thuật tín hiệu đường sắt; Thông tin tín hiệu. |
D520216 |
A |
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật thông tin và truyền thông; Kỹ thuật viễn thông. |
D520207 |
A |
|
* Cơ sở phía Nam: Cơ sở II - Trường Đại học Giao thông vận tải Số 450 Lê Văn Việt, Quận 9, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: (08)38962018 Website: http://www.utc2.edu.vn Điểm trúng tuyển theo ngành. |
|||
Các ngành đào tạo đại học: |
A |
1500 |
|
Công nghệ thông tin: Công nghệ phần mềm; Khoa học máy tính. |
D480201 |
A |
50 |
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông: Cầu-Đường bộ; Đường bộ; Cầu-Hầm; Cầu-Đường sắt; Công trình GT công chính; Công trình GT thành phố; Địa kỹ thuật công trình GT; Cầu-Đường ôtô và sân bay. |
D580205 |
A |
620 |
Kĩ thuật xây dựng: Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng; Xây dựng dân dụng và công nghiệp. |
D580208 |
A |
180 |
Kĩ thuật cơ khí: Máy xây dựng - Xếp dỡ; Cơ khí ôtô; Đầu máy - Toa xe; Cơ giới hoá xây dựng GT; Cơ khí giao thông công chính; Tự động hoá thiết kế cơ khí; Kỹ thuật nhiệt - lạnh; Cơ điện tử; Động cơ đốt trong; Tầu điện Metro; Công nghệ chế tạo cơ khí; Đầu máy; Thiết bị mặt đất cảng hàng không; Toa xe. |
D520103 |
A |
70 |
Kế toán: Kế toán tổng hợp. |
D340301 |
A |
120 |
Kinh tế xây dựng: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường. |
D580301 |
A |
150 |
Kinh tế vận tải: Kinh tế vận tải du lịch; Kinh tế vận tải thủy bộ. |
D840104 |
A |
40 |
Kinh tế: Kinh tế bưu chính viễn thông. |
D310101 |
A |
50 |
Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh GTVT. |
D340101 |
A |
50 |
Khai thác vận tải: Vận tải-Kinh tế đường sắt; Vận tải-Kinh tế đường bộ và thành phố; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị. |
D840101 |
A |
80 |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá: Tự động hoá và điều khiển. |
D520216 |
A |
40 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật thông tin và truyền thông; Kỹ thuật viễn thông. |
D520207 |
A |
50 |
Các ngành Kĩ thuật xây dựng công trình GT, Kĩ thuật xây dựng, Kĩ thuật điện, điện tử, Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá, Kĩ thuật điện tử, truyền thông đào tạo 9 học kỳ (4,5 năm); các ngành còn lại đào tạo 8 học kỳ (4 năm).