Các trường tuyển sinh liên thông
Năm nay, rất nhiều trường ĐH, CĐ không tuyển sinh liên thông đối với người có bằng tốt nghiệp dưới 36 tháng. Chỉ một số ít trường thực hiện việc này.
Theo quy định, năm 2013 người có bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, CĐ nghề, CĐ chưa đủ 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ thi lên trình độ CĐ hoặc ĐH phải dự thi tuyển các môn văn hóa, năng khiếu theo khối thi của ngành thí sinh đăng ký học liên thông trong kỳ thi tuyển sinh CĐ, ĐH chính quy do Bộ GD-ĐT tổ chức hằng năm.
Người tốt nghiệp nghề, trung cấp, CĐ chưa đủ 36 tháng muốn thi liên thông ĐH phải tham gia kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ do Bộ GD-ĐT tổ chức vào tháng 7. Thí sinh phải làm hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) như các thí sinh thi ĐH khác và nộp cho trường muốn dự thi. Trong hồ sơ ĐKDT cũng phải ghi đầy đủ thông tin như khi làm hồ sơ ĐKDT ĐH lần đầu, trong đó có thêm các mục như năm và trường tốt nghiệp trung cấp, CĐ, nghề...
Một số trường có tuyển đối tượng tốt nghiệp dưới 36 tháng như Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM, Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM... nhưng chưa có chỉ tiêu và ngành tuyển. Tuổi Trẻ sẽ thông tin sớm khi có chỉ tiêu và ngành tuyển liên thông của các trường này.
Dưới đây là dah sách một số trường có tuyển sinh liên thông đối với người tốt nghiệp chưa đủ 36 tháng trong kỳ tuyển sinh năm nay:
TRƯỜNG/NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI |
CHỈ TIÊU |
KHU VỰC PHÍA NAM |
|||
TRƯỜNG ÐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM |
1.100 |
||
Liên thông ÐH |
500 |
||
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A1 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A1 |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
||
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
||
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
||
Kế toán |
D340301 |
||
Liên thông CÐ |
600 |
||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A1 |
|
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
||
Kế toán |
C340301 |
||
TRƯỜNG ÐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM |
|||
Liên thông ÐH |
300 |
||
Ngành khoa học hàng hải có các chuyên ngành:- Ðiều khiển tàu biển- Vận hành khai thác máy tàu thủy |
D840106 |
A, A1 |
|
Ngành kỹ thuật điện, điện tử- Ðiện công nghiệp |
D520201 |
||
Ngành kỹ thuật cơ khí - Cơ khí ôtô |
D520103 |
||
Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
D580201 |
A, A1 |
|
Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Xây dựng cầu đường |
D580205 |
||
Ngành công nghệ thông tin |
D480201 |
||
Ngành kinh tế vận tải (chuyên ngành kinh tế vận tải biển) |
D840104 |
||
Ngành kinh tế xây dựng |
D580301 |
||
TRƯỜNG ÐH HOA SEN |
|||
Liên thông ÐH |
300 |
||
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A, A1, D1, D3 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành quản lý công nghệ môi trường) |
D510406 |
A, B |
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành:quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế - Hợp tác với Trường ÐH Paris Est - Pháp) |
D340101 |
A, A1, D1, D3 |
|
Marketing |
D340115 |
A, A1, D1, D3 |
|
Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành tài chính doanh nghiệp, kinh doanh ngân hàng) |
D340201 |
||
Kế toán (chuyên ngành kế toán, kế toán - kiểm toán) |
D340301 |
||
Quản trị nhân lực |
D340404 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
||
Quản trị khách sạn |
D340107 |
||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
||
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Anh văn thương mại, biên - phiên dịch, giảng dạy tiếng Anh) |
D220201 |
D1 |
|
Thiết kế thời trang (hợp tác với Viện thời trang Mod’Art Paris - Pháp) |
D210404 |
H |
|
TRƯỜNG ÐH NGUYỄN TẤT THÀNH |
1.200 |
||
Liên thông ÐH |
300 |
||
Ðiều dưỡng |
D720501 |
B |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
|
Kế toán |
D340301 |
||
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
||
Kỹ thuật Xây dựng |
D510103 |
A, A1 |
|
Kỹ thuật điện - điện tử |
D510301 |
||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
|
Tiếng Trung |
D220204 |
||
Công nghệ thực phẩm |
D510205 |
A, A1, B |
|
Liên thông CÐ |
900 |
||
Ðiều dưỡng |
C720501 |
B |
|
Dược |
C900107 |
A, B |
|
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
|
Tài chính ngân hàng |
C340201 |
||
Tin học |
C480201 |
||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A, A1 |
|
Kỹ thuật điện - điện tử |
C510301 |
||
Việt Nam học |
C220113 |
C, D1 |
|
TRƯỜNG CÐ BÁCH VIỆT |
|||
Liên thông CÐ |
|||
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A, A1, B, D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A, A1 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
C480102 |
A, A1, D1 |
|
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A, A1, D1 |
|
Thiết kế nội thất |
C210405 |
||
Thiết kế đồ họa |
C210403 |
||
Thiết kế thời trang |
C210404 |
||
Thư ký văn phòng |
C340407 |
C, D1 |
|
Tiếng Anh |
C220201 |
A1, D1 |
|
Dược |
C900107 |
A, A1, B |
|
Ðiều dưỡng |
C720501 |
||
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1-5 |
|
Tài chính - ngân hàng |
C340201 |
||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
||
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
600 |
||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử viễn thông) |
D520207 |
A, A1 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
|
TRƯỜNG ÐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
400 |
||
Công nghệ kỹ thuật giao thông: xây dựng cầu đường bộ; xây dựng cầu; xây dựng đường bộ; xây dựng cầu đường sắt; xây dựng cảng đường thủy |
D510104 |
A |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp |
D510102 |
||
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: máy xây dựng; máy tàu thuỷ; đầu máy - toa xe. |
D510201 |
||
Kế toán |
D340301 |