Biến động điểm chuẩn lớp 10 vào các trường chuyên ở Hà Nội 5 năm trở lại đây

Sự kiện: Giáo dục

Điểm chuẩn vào lớp 10 của 4 trường THPT chuyên top đầu ở Hà Nội 5 năm trở lại đây dao động từ 24 đến 47,25 điểm, tuỳ vào cách tính điểm của từng lớp chuyên, từng năm.

Cụ thể như sau:

Trường Năm Ngữ Văn Lịch sử Địa lý T.Anh T.Nga T.Trung T.Pháp Toán Tin Hóa Sinh S.Ngữ pháp
THPT HN- Ams 2018 35 34 33,75 41,75 38,75 40,2 34,9 35,25 37 37,5 35,5 34,5 x
2019 38.75 38,5 39,75 42,05 41,05 41,55 38,5 39,75 41,75 38,75 37,5 34,75 59
2020 39 39,25 38 43,6 42 43,3 42,5 38,5 37,25 41,5 44 37 52
2021 38,95 38,4 39,75 41,4 40,2 42,55 44 37,75 40,2 40,5 41,1 39,5 40,47
2022 39,5 39 39 42,75 41,3 43,4 38,3 41,5 37,25 41,25 40,7 39,75 52,25

Điểm chuẩn lớp song bằng tú tài năm 2022: 38,59 điểm

Trường Năm Ngữ Văn Lịch sử Địa lý T.Anh T.Pháp Toán Tin Hóa sinh S.Ngữ pháp
THPT Chu Văn An 2018 32,75 30,5 30,5 39,25 28,5 32 32 34 32,25 28,75 x
2019 38 36,25 36,25 39,25 31,5 35 38,5 35 35,5 31,5 41,25
2020 38,25 37,5 37,25 40,5 33,95 35 32,5 39 41 33,75 47,25
2021 38,5 38,25 36,5 38,5 37,4 36 36,25 38,8 38,8 39,4 36,98
2022 38,75 36,25 37,25 40,85 33,15 37,5 35 38 38 38 47,75

Điểm chuẩn lớp song bằng tú tài năm 2022: 33,86 điểm

Trường Năm Ngữ Văn Lịch sử Địa lý T.Anh T.Nga T.Pháp Toán Tin Hóa sinh
THPT Nguyễn Huệ 2018 31,75 27 27,5 37,5 34 36 30 32 31,5 30 27,25
2019 37,5 33,5 33 38,25 36 37 35,5 36,5 33 33 31
2020 37,75 32,75 34,75 40 39 40 35,25 36 38,5 40,25 33
2021 38 37,05 36,25 37,5 36,1 34,85 36,15 37,55 37,75 38,55 35,5
2022 38,75 34,5 37,25 39,5 36,8 38,56 36,75 35,25 37,5 36,25 35,91
Trường Năm Ngữ Văn Lịch sử Địa lý T.Anh Toán Tin Hóa Sinh
THPT Sơn Tây 2018 25,5 19 19,5 30,2 26 20,75 22,5 22,75 20
2019 33 26,25 27,5 32,95 32,5 28,25 29,25 23,25 22,75
2020 33,5 25,5 31,5 34,95 33,75 27,25 32,25 28,75 23,75
2021 34 27 27,4 32 34,2 26,75 31,25 29,75 20,35
2022 33,75 20,25 29,25 33,55 30,75 27,25 28,75 25,25 24

Ngoài ra, điểm chuẩn của 4 trường THPT chuyên trực thuộc đại học top đầu Hà Nội dao động từ 15 đến 33,5 điểm, tuỳ vào cách tính điểm của từng trường, từng năm.

1.Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

STT Lớp chuyên 2018 2019 2020 2021 2022
1 Toán 21,5 22 20,5 17,5 20
2 Vật lý 17,5 18,5 16,5 16 16,5
3 Hoá học 18,5 18,5 16,5 16 15,5
4 Tin học 20,5 21,5 20,5 17,5 16,5
5 Sinh học 18 19 16,5 15 15,5

2. Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội

STT Lớp chuyên 2018 2019 2020 2021 2022
1 Toán 25 28 24 21,75 27,5
2 Vật lý 27 22 25,5 22,75 23,75
3 Hoá học 27,25 28 22,5 26,5 25,75
4 Sinh học 25 24 26 26,5 25,25
5 Tin học 24,25 28 21 23,75 23,25
6 Ngữ văn 28 27,25 27 26,5 25
7 Tiếng Anh 24,75 23 26 27 25,25

3. Trường THPT chuyên Ngoại ngữ (Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội)

STT Lớp chuyên 2018 2019 2020 2021 2022 (hệ chuyên) Hệ không chuyên
1 Tiếng Anh D1 27 26 26 28 26,6 25,6
2 Tiếng Nga D1 24 24,3 23,5 26,01 24,01
3 Tiếng Nga D2 24 26,45 27,75 -
4 Tiếng Pháp D1 26 26,45 25,15 26,01 26,64
5 Tiếng Pháp D3 27 25 26,45 24,09 26,67
6 Tiếng Trung D1 25,5 26,5 26,5 25,59 26,61
7 Tiếng Trung D4 24 24 26 24,26 26,77
8 Tiếng Nhật D1 27 27 26 25 25,51
9 Tiếng Nhật D6 27 25 27,75 27,11 25,21
10 Tiếng Hàn D1 26 26,75 26 25 25,8
11 Tiếng Hàn D7 26 24 26 25 26,42
12 Tiếng Đức D1 27 27 27,3 25,01 26,61
13 Tiếng Đức D5 24 25 27 26,09 26,1

4. Trường THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

STT Lớp chuyên 2020 2021 2022
1 Ngữ văn 39,5 36 33,5
2 Lịch sử 30,75 30 28
3 Địa lý 34,75 31 28,5

Nguồn: [Link nguồn]

Điểm chuẩn lớp 10 của 4 trường THPT chuyên top đầu Hà Nội những năm gần đây

Điểm chuẩn 4 trường THPT chuyên trực thuộc đại học top đầu Hà Nội dao động từ 15 đến 33,5 điểm, tuỳ vào cách tính điểm của từng trường, từng năm.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Đỗ Hợp ([Tên nguồn])
Giáo dục Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN