Bảng giá gói internet cáp quang VNPT, FPT, Viettel cho gia đình
Trong bài là bảng giá tham khảo các gói cước internet dành cho hộ gia đình của ba nhà mạng lớn VNPT, FPT và Viettel.
Internet là dịch vụ quan trọng khi học tập, làm việc tại nhà trong giai đoạn dịch COVID-19 đang bùng phát trở lại. (Ảnh minh họa)
Dịch COVID-19 bùng phát trở lại khiến nhiều người phải chuyển sang học tập, làm việc tại nhà. Khi đó, internet là dịch vụ quan trọng để phục vụ các hoạt động trên. Hiện nay, VNPT, FPT và Viettel được biết đến là những nhà cung cấp dịch vụ internet cáp quang tốc độ cao rộng khắp tại Việt Nam.
Bên dưới là bảng giá tham khảo các gói cước internet dành cho hộ gia đình của ba nhà mạng lớn này:
VNPT
Tên gói cước | Tốc độ (Mbps) | Giá cước (VNĐ/tháng) |
Home 1 | 30 | 151.000 |
Home 2 | 50 | 175.000 |
Home 3 | 70 | 207.000 |
Home Cafe | 150 | 720.000 |
Home Net | 200 | 895.000 |
FPT
Tên gói cước | Tốc độ (Mbps) | Giá cước (VNĐ/tháng) |
Super 30 | 30 | 190.000 |
Super 80 | 80 | 200.000 |
Super 100 | 100 | 255.000 |
Super 150 | 150 | 520.000 |
Viettel
Tên gói cước | Tốc độ (Mbps) | Giá cước (VNĐ/tháng) |
Net 2 Plus | 80 | 220.000 |
Super Net 1 | 100 | 265.000 |
Super Net 2 | 120 | 280.000 |
Super Net 4 | 200 | 390.000 |
Super Net 5 | 250 | 525.000 |
* Các gói cước tham khảo nói trên dành cho nội thành TP.HCM, có thể thay đổi tùy khu vực
* Người dùng có thể được trang bị miễn phí modem Wi-Fi và miễn phí lắp đặt tùy theo chính sách của từng nhà mạng
Nguồn: [Link nguồn]
Đó là kết quả từ số liệu thống kê về tốc độ Internet tại Việt Nam do Bộ Thông tin và Truyền thông công bố.