Bảng xếp hạng FIFA tháng 4: Việt Nam top "Đại gia" châu Á, bỏ xa Thái Lan
Đoàn quân của HLV Park Hang Seo lại nhận thêm tín hiệu tích cực trên bảng xếp hạng FIFA.
Đúng như những gì trang web Football-rankings nhận định trong tháng 3, thứ hạng của đội tuyển Việt Nam đã tăng 1 bậc so với bảng xếp hạng FIFA công bố trong tháng 2. Cụ thể, "Những chiến binh Rồng Vàng" vẫn giữ nguyên 1.227 điểm nhưng lên 1 bậc so với tháng trước. Chúng ta đang giữ hạng 98 thế giới, số 16 châu Á và đứng số 1 khu vực Đông Nam Á.
Việt Nam đứng hạng 16 châu Á
Đứng ở top 16 châu Á đồng nghĩa với việc, đội tuyển Việt Nam sẽ được xếp ở nhóm hạt giống thứ hai tại các giải đấu của khu vực châu Á, trước đó thì chúng ta thường bị xếp ở nhóm 3 và 4 tại đấu trường châu lục.
Việt Nam đang nằm ở nhóm hạt giống số 2 trước lễ bốc thăm vòng loại World Cup 2022 khu vực châu Á. Hai tháng 4, 5 chúng ta không thi đấu trận nào nên thứ hạng tăng hay giảm sẽ phụ thuộc vào tháng 6, khi Việt Nam dự King's Cup 2019 tại Thái Lan với 2 trận đấu thuộc FIFA. Nếu đạt kết quả tốt chúng ta chắc chắn sẽ nằm ở nhóm 2 khi ở vòng loại World Cup 2022 khu vực châu Á.
Hiện tại Việt Nam giữ vững ngôi số 1 Đông Nam Á, hơn Thái Lan 18 bậc, dù họ vừa có tăng thêm 1 bậc trên bảng xếp hạng. Đứng thứ ba là Philippines (hạng 124 thế giới, giảm 1 bậc), Myanmar (hạng 140 thế giới, giảm 2 bậc) và Indonesia (hạng 159 thế giới).
Ở top đầu thế giới, "Tam Sư" Anh đón tin vui, tăng 1 bậc lọt vào top 4 thế giới. 3 vị trí dẫn đầu vẫn được giữ nguyên là Bỉ, Pháp, Brazil, á quân World Cup 2018 - Croatia xuống hạng 5. Các vị trí tiếp theo trong top 10 lần lượt thuộc về Uruguay, Bồ Đào Nha, Thụy Sĩ, Tây Ban Nha và Đan Mạch.
Bốn đội bóng dẫn đầu châu Á đều thăng hạng, tuy nhiên thứ tự top 4 không thay đổi. Dẫn đầu vẫn là Iran, thứ hai Nhật Bản, Hàn Quốc xếp ngay sau và Australia đứng thứ tư.
Bảng xếp hạng top 20 đội thế giới
TT |
Đội Tuyển |
Điểm tháng 3/2019 |
Tổng điểm tính đến 4/4/2019 |
+- XH so với tháng 3/2019 |
1 |
Bỉ
|
1727 | 1737 | 0 |
2 |
Pháp
|
1726 | 1734 | 0 |
3 |
Brazil
|
1676 | 1676 | 0 |
4 |
Anh
|
1631 | 1647 | 1 |
5 |
Croatia
|
1634 | 1621 | -1 |
6 |
Uruguay
|
1609 | 1613 | 1 |
7 |
Bồ Đào Nha
|
1614 | 1607 | -1 |
8 |
Thụy Sỹ
|
1599 | 1604 | 0 |
9 |
Tây Ban Nha
|
1591 | 1601 | 0 |
10 |
Đan Mạch
|
1589 | 1586 | 0 |
11 |
Argentina
|
1582 | 1580 | 0 |
12 |
Colombia
|
1575 | 1573 | 0 |
13 |
Đức
|
1558 | 1570 | 3 |
14 |
Thụy Điển
|
1560 | 1567 | 0 |
14 |
Chile
|
1565 | 1559 | -2 |
16 |
Hà Lan
|
1560 | 1554 | -2 |
17 |
Italy
|
1539 | 1550 | 1 |
18 |
Mexico
|
1540 | 1549 | -1 |
19 |
Wales
|
1525 | 1539 | 0 |
20 |
Poland
|
1518 | 1535 | 0 |
Bảng xếp hạng top các đội bóng châu Á
TT |
Châu Á |
Đội Tuyển |
Điểm tháng 3/2019 |
Tổng điểm tính đến 4/4/2019 |
+- XH so với tháng 3/2019 |
1 | 21 |
IR Iran
|
1516 | 1516 | 1 |
2 | 26 |
Nhật Bản
|
1495 | 1494 | 1 |
3 | 37 |
Hàn Quốc
|
1451 | 1462 | 1 |
4 | 41 |
Australia
|
1441 | 1441 | 1 |
5 | 55 |
Qatar
|
1398 | 1398 | 0 |
6 | 67 |
United Arab Emirates
|
1355 | 1360 | 0 |
7 | 72 |
Saudi Arabia
|
1344 | 1342 | -2 |
8 | 74 |
Trung Quốc
|
1339 | 1327 | -2 |
9 | 76 |
Iraq
|
1310 | 1319 | 4 |
10 | 83 |
Syria
|
1286 | 1286 | 0 |
11 | 85 |
Uzbekistan
|
1275 | 1279 | 4 |
12 | 86 |
Lebanon
|
1277 | 1277 | -1 |
13 | 86 |
Oman
|
1273 | 1277 | 4 |
14 | 95 |
Cộng Hòa Kyrgyz
|
1253 | 1253 | 0 |
15 | 97 |
Jordan
|
1238 | 1229 | 0 |
16 | 98 |
Việt Nam
|
1227 | 1227 | 1 |
17 | 99 |
Palestine
|
1224 | 1224 | 1 |
18 | 101 |
Ấn Độ
|
1219 | 1219 | 2 |
19 | 111 |
Bahrain
|
1188 | 1188 | 0 |
20 | 114 |
Thái Lan
|
1169 | 1174 | 1 |
21 | 120 |
Tajikistan
|
1155 | 1155 | 0 |
22 | 121 |
Triều Tiên
|
1152 | 1152 | 0 |
23 | 124 |
Philippines
|
1135 | 1135 | -1 |
24 | 125 |
Đài Loan (Trung Quốc)
|
1134 | 1128 | -1 |
25 | 136 |
Turkmenistan
|
1089 | 1089 | 0 |
26 | 140 |
Myanmar
|
1085 | 1080 | -2 |
27 | 141 |
Hong Kong (Trung Quốc)
|
1078 | 1078 | -1 |
28 | 146 |
Yemen
|
1073 | 1073 | -3 |
29 | 149 |
Afghanistan
|
1066 | 1057 | -2 |
30 | 151 |
Maldives
|
1046 | 1046 | 1 |
31 | 156 |
Kuwait
|
1018 | 1022 | 2 |
32 | 159 |
Indonesia
|
1003 | 1008 | 0 |
33 | 160 |
Singapore
|
991 | 998 | 5 |
34 | 161 |
Nepal
|
1001 | 996 | 0 |
35 | 168 |
Malaysia
|
985 | 986 | -1 |
36 | 173 |
Campuchia
|
970 | 967 | -1 |
37 | 183 |
Macau
|
925 | 925 | 0 |
38 | 184 |
Lào
|
923 | 923 | 0 |
39 | 186 |
Bhutan
|
917 | 917 | 0 |
40 | 187 |
Mông Cổ
|
915 | 915 | 1 |
41 | 188 |
Bangladesh
|
907 | 909 | 4 |
42 | 193 |
Guam
|
907 | 907 | -1 |
43 | 194 |
Brunei Darussalam
|
903 | 903 | 1 |
44 | 195 |
Timor-Leste
|
900 | 900 | 1 |
45 | 200 |
Pakistan
|
888 | 888 | -1 |
46 | 202 |
Sri Lanka
|
886 | 886 | -1 |
Bảng Xếp Hạng Đông Nam Á
FIFA |
Đông Nam Á |
Đội Tuyển |
Điểm tháng 3/2019 |
Tổng điểm tính đến 4/4/2019 |
+- XH so với tháng 3/2019 |
98 |
1 |
Việt Nam
|
1227 | 1227 | 1 |
114 |
2 |
Thái Lan
|
1169 | 1174 | 1 |
124 |
3 |
Philippines
|
1135 | 1135 | -1 |
140 |
4 |
Myanmar
|
1085 | 1080 | -2 |
159 |
5 |
Indonesia
|
1003 | 1008 | 0 |
160 |
6 |
Singapore
|
991 | 998 | 5 |
168 |
7 |
Malaysia
|
985 | 986 | -1 |
173 |
8 |
Campuchia
|
970 | 967 | -1 |
184 |
9 |
Lào
|
923 | 923 | 0 |
194 |
10 |
Brunei Darussalam
|
903 | 903 | 1 |
195 |
11 |
Timor-Leste
|
900 | 900 | 1 |
Bảng xếp hạng FIFA tháng 3, Việt Nam gia cố vững chắc ngôi vị số 1 Đông Nam Á.