Bảng xếp hạng FIFA tháng 10: Việt Nam, Thái Lan thăng tiến nhờ vòng loại World Cup
Liên đoàn Bóng đá thế giới (FIFA) đã công bố bảng xếp hạng tháng 10. ĐT Việt Nam với những chiến thắng quan trọng ở vòng loại World Cup 2022 khu vực châu Á đã có bước thăng tiến mạnh mẽ.
Khoảng thời gian tháng 10 chứng kiến những trận đấu thuộc khuôn khổ vòng loại World Cup 2022 khu vực châu Á và vòng loại Euro diễn ra, vì vậy thứ bậc của các ĐTQG trên bảng xếp hạng FIFA đã sự thay đổi đáng kể.
ĐT Việt Nam tăng 2 bậc để trở lại hạng 97 FIFA, trong khi Thái Lan cũng có bước tiến mạnh mẽ
Trong đó ĐT Việt Nam với 2 chiến thắng trước Malaysia (1-0), Indonesia (3-1) được cộng 14 điểm (từ 1231 lên 1245), tăng 2 bậc và trở lại hạng 97 FIFA, 15 châu Á. Hồi tháng 9, thầy trò HLV Park Hang Seo từng bị trừ 1 điểm sau trận hòa Thái Lan 0-0 và rớt xuống hạng 99.
Việt Nam thăng tiến, Thái Lan thậm chí còn xuất sắc hơn. Những chiến thắng trước Indonesia (vòng loại World Cup), Congo (giao hữu) và đặc biệt là "ông lớn" UAE (vòng loại World Cup) giúp đội tuyển "xứ chùa vàng" được cộng 18 điểm, từ 1175 lên 1193, tăng 5 bậc lên hạng 109 thế giới (20 châu Á). Cùng Qatar và Iraq, thầy trò Akira Nishino là những đội tuyển có sự thăng tiến mạnh mẽ nhất châu Á 1 tháng qua.
Vào tháng 11/2019, ĐT Việt Nam sẽ có 2 trận đấu quan trọng với UAE và chính Thái Lan (đều trên sân nhà Mỹ Đình) trong khuôn khổ bảng G vòng loại thứ hai World Cup 2022 - khu vực châu Á.
Bên cạnh Việt Nam và Thái Lan, Philippines cũng tăng nhẹ 1 bậc lên hạng 126 thế giới (hạng 3 Đông Nam Á, 23 châu Á) nhờ trận hòa 0-0 trước Trung Quốc. 5 đội bóng mạnh nhất châu Á hiện tại là Iran (27 FIFA), Nhật Bản (28), Hàn Quốc (39), Australia (44), Qatar (57).
Trong khi đó Bỉ, Pháp, Brazil và Anh vẫn bảo toàn các vị trí dẫn đầu BXH FIFA. Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Colombia tụt 1 bậc nhưng thuộc top 10 ĐT mạnh nhất thế giới.
Bảng xếp hạng top 20 đội thế giới
TT |
Đội Tuyển |
Điểm 19/9/2019 |
Tổng điểm tính đến 24/10/2019 |
+- XH so với 19/9/2019 |
1 |
Bỉ
|
1752 | 1755 | 0 |
2 |
Pháp
|
1725 | 1726 | 0 |
3 |
Brazil
|
1719 | 1715 | 0 |
4 |
Anh
|
1662 | 1651 | 0 |
5 |
Uruguay
|
1639 | 1642 | 1 |
6 |
Bồ Đào Nha
|
1643 | 1632 | -1 |
7 |
Croatia
|
1625 | 1631 | 1 |
8 |
Tây Ban Nha
|
1631 | 1625 | -1 |
9 |
Argentina
|
1614 | 1617 | 1 |
10 |
Colombia
|
1622 | 1615 | -1 |
11 |
Mexico
|
1603 | 1613 | 1 |
12 |
Hà Lan
|
1586 | 1602 | 1 |
13 |
Thụy Sỹ
|
1604 | 1601 | -2 |
14 |
Đan Mạch
|
1584 | 1599 | 0 |
15 |
Italy
|
1583 | 1593 | 0 |
16 |
Đức
|
1580 | 1586 | 0 |
16 |
Chile
|
1576 | 1579 | 0 |
18 |
Thụy Điển
|
1560 | 1563 | 0 |
19 |
Peru
|
1551 | 1548 | 0 |
20 |
Senegal
|
1546 | 1546 | 0 |
Bảng xếp hạng FIFA các đội bóng châu Á
Châu Á |
Thế giới |
Đội Tuyển |
Điểm 19/9/2019 |
Tổng điểm tính đến 24/10/2019 |
+- XH so với 19/9/2019 |
1 | 27 |
IR Iran
|
1522 | 1505 | 0 |
2 | 28 |
Nhật Bản
|
1490 | 1498 | 2 |
3 | 39 |
Hàn Quốc
|
1470 | 1466 | 0 |
4 | 44 |
Australia
|
1441 | 1450 | 2 |
5 | 57 |
Qatar
|
1377 | 1391 | 0 |
6 | 67 |
United Arab Emirates
|
1365 | 1353 | -1 |
7 | 69 |
Saudi Arabia
|
1336 | 1339 | 3 |
8 | 69 |
Trung Quốc
|
1340 | 1339 | -2 |
9 | 74 |
Iraq
|
1314 | 1327 | -2 |
10 | 83 |
Syria
|
1280 | 1292 | 3 |
11 | 84 |
Oman
|
1292 | 1289 | 2 |
12 | 85 |
Uzbekistan
|
1272 | 1287 | -4 |
13 | 91 |
Lebanon
|
1253 | 1266 | -7 |
14 | 94 |
Kyrgyz Republic
|
1237 | 1252 | -2 |
15 | 97 |
Việt Nam
|
1231 | 1245 | 1 |
16 | 98 |
Jordan
|
1235 | 1236 | -2 |
17 | 99 |
Palestine
|
1223 | 1226 | 1 |
18 | 101 |
Bahrain
|
1206 | 1220 | -1 |
19 | 106 |
Ấn Độ
|
1207 | 1201 | 4 |
20 | 109 |
Thái Lan
|
1175 | 1193 | 5 |
21 | 115 |
Triều Tiên
|
1176 | 1182 | 1 |
22 | 116 |
Tajikistan
|
1174 | 1168 | 4 |
23 | 126 |
Philippines
|
1130 | 1134 | -1 |
24 | 130 |
Đài Loan (Trung Quốc)
|
1107 | 1102 | -4 |
25 | 133 |
Turkmenistan
|
1094 | 1084 | 1 |
26 | 141 |
Yemen
|
1078 | 1070 | 5 |
27 | 145 |
Hong Kong (Hong Kong)
|
1068 | 1061 | -4 |
28 | 147 |
Myanmar
|
1064 | 1055 | -10 |
29 | 149 |
Afghanistan
|
1062 | 1054 | 3 |
30 | 154 |
Maldives
|
1047 | 1039 | -1 |
31 | 156 |
Kuwait
|
1029 | 1034 | 0 |
32 | 158 |
Malaysia
|
1015 | 1009 | 5 |
33 | 159 |
Singapore
|
1019 | 1008 | 1 |
34 | 167 |
Nepal
|
999 | 988 | 5 |
35 | 171 |
Indonesia
|
987 | 975 | -7 |
36 | 172 |
Campuchia
|
982 | 974 | 1 |
37 | 183 |
Macau (Trung Quốc)
|
922 | 922 | 4 |
38 | 184 |
Bangladesh
|
912 | 920 | -2 |
39 | 186 |
Mông Cổ
|
923 | 915 | 1 |
40 | 188 |
Lào
|
912 | 912 | 1 |
41 | 189 |
Bhutan
|
916 | 911 | -5 |
42 | 191 |
Brunei Darussalam
|
904 | 904 | 1 |
43 | 196 |
Guam
|
890 | 882 | -5 |
44 | 198 |
Timor-Leste
|
879 | 879 | 2 |
45 | 201 |
Pakistan
|
867 | 867 | -2 |
46 | 203 |
Sri Lanka
|
872 | 864 | 1 |
Bảng Xếp Hạng FIFA các đội bóng Đông Nam Á
Châu Á |
Thế giới |
Đội Tuyển |
Điểm 19/9/2019 |
Tổng điểm tính đến 24/10/2019 |
+- XH so với 19/9/2019 |
15 | 97 |
Việt Nam
|
1231 | 1245 | 1 |
20 | 109 |
Thái Lan
|
1175 | 1193 | 5 |
23 | 126 |
Philippines
|
1130 | 1134 | -1 |
28 | 147 |
Myanmar
|
1064 | 1055 | -10 |
32 | 158 |
Malaysia
|
1015 | 1009 | 5 |
33 | 159 |
Singapore
|
1019 | 1008 | 1 |
35 | 171 |
Indonesia
|
987 | 975 | -7 |
36 | 172 |
Campuchia
|
982 | 974 | 1 |
40 | 188 |
Lào
|
912 | 912 | 1 |
42 | 191 |
Brunei Darussalam
|
904 | 904 | 1 |
44 | 198 |
Timor-Leste
|
879 | 879 | 2 |
* Bảng xếp hạng tiếp theo sẽ được FIFA cập nhật vào ngày 28/11/2019.
Thái Lan có thể không điền tên một ngôi sao J-League khi làm khách của Việt Nam.