BXH Malaysian GP 2014: ''Viên ngọc đen'' tỏa sáng
Tay lái người Anh đã có một ngày thi đấu thành công rực rỡ. Xuất phát tại vị trí cao nhất Hamilton luôn duy trì khoảng cách an toàn với các đối thủ, cuối cùng ''Viên ngọc đen'' đã cán đích đầu tiên, bỏ xa người đồng đội về thứ 2 tới 17 giây 313.
Kết quả Malaysian GP 2014
TT |
Tay đua |
Số xe |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 |
Lewis Hamilton |
44 |
Mercedes |
1 |
1:40:25.974 |
25 |
2 |
Nico Rosberg |
6 |
Mercedes |
3 |
+00:17.313 |
18 |
3 |
Sebastian Vettel |
1 |
Red Bull |
2 |
+00:24.534 |
15 |
4 |
Fernando Alonso |
14 |
Ferrari |
4 |
+00:35.992 |
12 |
5 |
Nico Hulkenberg |
27 |
Force India |
7 |
+00:47.199 |
10 |
6 |
Jenson Button |
22 |
McLaren |
10 |
+01:23.691 |
8 |
7 |
Felipe Massa |
19 |
Williams |
13 |
+01:25.076 |
6 |
8 |
Valtteri Bottas |
77 |
Williams |
18 |
+01:25.537 |
4 |
9 |
Kevin Magnussen |
20 |
McLaren |
8 |
Hoàn thành |
2 |
10 |
Daniil Kvyat |
26 |
Toro Rosso |
11 |
Hoàn thành |
1 |
11 |
Romain Grosjean |
8 |
Lotus |
15 |
Hoàn thành |
0 |
12 |
Kimi Raikkonen |
7 |
Ferrari |
6 |
Hoàn thành |
0 |
13 |
Kamui Kobayashi |
10 |
Caterham |
20 |
Hoàn thành |
0 |
14 |
Marcus Ericsson |
9 |
Caterham |
22 |
Hoàn thành |
0 |
15 |
Max Chilton |
4 |
Marussia |
21 |
Hoàn thành |
0 |
16 |
Daniel Ricciardo |
3 |
Red Bull |
5 |
Bỏ cuộc, 49 V |
0 |
17 |
Esteban Gutierrez |
21 |
Sauber |
12 |
Bỏ cuộc, 35 V |
0 |
18 |
Adrian Sutil |
99 |
Sauber |
17 |
Bỏ cuộc, 32 V |
0 |
19 |
Jean-Eric Vergne |
25 |
Toro Rosso |
9 |
Bỏ cuộc, 18 V |
0 |
20 |
Jules Bianchi |
17 |
Marussia |
19 |
Bỏ cuộc, 8 V |
0 |
21 |
Pastor Maldonado |
13 |
Lotus |
16 |
Bỏ cuộc, 7 V |
0 |
22 |
Sergio Perez |
11 |
Force India |
14 |
Bỏ cuộc, 0 V |
0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Malaysian GP 2014
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|
1 |
Nico Rosberg |
Mercedes |
43 |
2 |
Lewis Hamilton |
Mercedes |
25 |
3 |
Fernando Alonso |
Ferrari |
24 |
4 |
Jenson Button |
McLaren |
23 |
5 |
Kevin Magnussen |
McLaren |
20 |
6 |
Nico Hulkenberg |
Force India |
18 |
7 |
Sebastian Vettel |
Red Bull |
15 |
8 |
Valtteri Bottas |
Williams |
14 |
9 |
Kimi Raikkonen |
Ferrari |
6 |
10 |
Felipe Massa |
Williams |
6 |
11 |
Jean-Eric Vergne |
Toro Rosso |
4 |
12 |
Daniil Kvyat |
Toro Rosso |
3 |
13 |
Sergio Perez |
Force India |
1 |
14 |
Romain Grosjean |
Lotus |
0 |
15 |
Adrian Sutil |
Sauber |
0 |
16 |
Esteban Gutierrez |
Sauber |
0 |
17 |
Max Chilton |
Marussia |
0 |
18 |
Kamui Kobayashi |
Caterham |
0 |
19 |
Marcus Ericsson |
Caterham |
0 |
20 |
Jules Bianchi |
Marussia |
0 |
21 |
Pastor Maldonado |
Lotus |
0 |
22 |
Daniel Ricciardo |
Red Bull |
0 |
|
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes |
68 |
2 |
McLaren |
43 |
3 |
Ferrari |
30 |
4 |
Williams |
20 |
5 |
Force India |
19 |
6 |
Red Bull |
15 |
7 |
Toro Rosso |
7 |
8 |
Sauber |
0 |
9 |
Lotus |
0 |
10 |
Marussia |
0 |
11 |
Caterham |
0 |
|