Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 28 của thể thao Việt Nam
Đồng hành cùng đoàn thể thao Việt Nam tham dự SEA Games 28, chúng tôi cập nhật nhanh nhất bảng chi tiết huy chương các VĐV Việt Nam giành được tại SEA Games 28.
BẢNG THÀNH TÍCH HUY CHƯƠNG CỦA TTVN TẠI SEA GAMES 28
Môn |
HCV |
HCB |
HCĐ |
---|---|---|---|
Điền kinh |
11 |
15 |
8 |
Thể dục dụng cụ |
9 |
4 |
4 |
Bơi |
10 |
2 |
4 |
Bắn súng |
4 |
1 |
5 |
Đấu kiếm |
8 |
2 |
1 |
Rowing |
8 |
4 |
1 |
Taekwondo |
5 |
3 |
|
Judo |
2 |
6 |
|
Xe đạp |
1 |
3 |
1 |
Bắn cung |
2 |
1 |
2 |
Canoeing |
1 |
4 |
|
Boxing |
3 |
1 |
2 |
Pencak Silat |
3 |
5 |
2 |
Wushu |
4 |
4 |
3 |
Billiards & Snooker |
1 |
3 |
3 |
Bi sắt |
1 |
2 |
4 |
Nhảy cầu |
1 |
||
Cầu lông |
1 |
||
Cầu mây |
2 |
||
Bóng chuyền |
2 |
||
Thể dục nghệ thuật |
|||
Bóng bàn |
1 |
5 |
|
Quần vợt |
|||
Bóng đá |
1 |
||
Golf |
|||
Bóng rổ |
|||
Bowling |
|||
Bơi nghệ thuật |
BẢNG CHI TIẾT HUY CHƯƠNG TTVN SEA GAMES 28
Huy chương |
Nội dung |
Vận động viên |
---|---|---|
Ngày 16/6 |
||
|
Bóng chuyền nam |
Đội tuyển nam |
Ngày 15/6 |
||
|
Bóng chuyền nữ |
Đội tuyển nữ |
|
Cầu mây (đôi nữ) |
Nguyễn Thị Quyên, Trần Thị Việt Mỹ, Hoàng Thị Hoa |
|
Bóng đá nam |
U23 Việt Nam 5-0 U23 Indonesia |
|
Cầu lông (đơn nữ) |
Vũ Thị Trang |
|
Bi sắt (bộ 3 nữ) |
Lê Thị Thu Mai, Ngô Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Thi, Trần Thị Diễm Trang |
Ngày 14/6 |
||
|
Bắn cung (cung 3 dây nam) |
Nguyễn Tiến Cường |
|
Pencak Silat (đối kháng hạng 55-60kg nữ) |
Hoàng Thị Loan |
|
Pencak Silat (đối kháng hạng 45-50kg nam) |
Diệp Vũ Ngọc Minh |
|
Rowing (1000m bốn mái chèo nữ) |
Nguyễn Thị Trinh, Phạm Thị Huệ, Cao Thị Hảo, Trần Thị An |
|
Rowing (1000m hai mái chèo nữ) |
Lê Thị An, Phạm Thị Huệ |
|
Rowing (1000m thuyền nhẹ đôi nữ) |
Phạm Thị Thảo, Tạ Thanh Huyền |
|
Rowing (1000m thuyền nhẹ đơn nam) |
Nguyễn Văn Linh |
|
Pencak Silat (đối kháng hạng 70-75kg nam) |
Trần Đình Nam |
|
Pencak Silat (đối kháng hạng 60-65kg nam) |
Vũ Văn Hoàng |
|
Pencak Silat (đối kháng hạng 60-65kg nữ) |
Nguyễn Thị Yến |
|
Pencak Silat (đối kháng hạng 55-60kg nam) |
Nguyễn Nguyên Thái Linh |
|
Xe đạp (đường trường đơn nam) |
Lê Văn Duẩn |
|
Rowing (1000m thuyền nhẹ đôi nam) |
Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Tuấn |
|
Rowing (1000m đôi nam) |
Nguyễn Đình Huy, Đàm Văn Hiếu |
|
Rowing (1000m thuyền nhẹ đồng đội nam) |
Trần Đặng Dung, Phạm Minh Chính, Trần Quang Trung, Trần Ngọc Đức |
Ngày 13/6 |
||
|
Taekwondo (hạng dưới 58kg nam) |
Nguyễn Văn Duy |
|
Bắn cung (cung 1 dây đồng đội nữ) |
Nguyễn Thị Quyền Trang, Lộc Thị Đào, Lê Thị Thu Huyền |
|
Xe đạp (đường trường nữ) |
Nguyễn Thị Thật |
|
Bắn cung (cung 1 dây nữ) |
Lộc Thị Đào |
|
Pencak Silat (hạng 50-55kg nam) |
Võ Duy Phương |
|
Bắn cung (cung 1 dây đôi nam nữ) |
Lộc Thị Đào, Đào Trọng Kiên |
|
Bắn cung (cung 1 dây nữ) |
Lê Thị Thu Hiền |
|
Bi sắt (đồng đội) |
Lê Thị Thu Mai, Mai Hữu Phước, Trần Thạch Lâm |
Ngày 12/6 |
||
|
Điền kinh (400m nữ)Nguyễn Thị Huyền |
Nguyễn Thị Huyền |
|
Bắn súng (bắn đĩa bay nam) |
Lê Nghĩa |
|
Biểu diễn đồng đội nữ (taekwondo) |
Châu Tuyết Vân - Nguyễn Thị Lệ Kim - Nguyễn Thụy Xuân Linh |
|
Quyền đôi nam nữ (taekwondo) |
Nguyễn Minh Tú - Nguyễn Minh Văn |
|
Điền kinh (4x100m tiếp sức nữ) |
Hà Thị Thu, Lưu Kim Phụng, Trần Thị Yến Hoa, Đỗ Thị Quyên |
|
Điền kinh (3000m vượt chướng ngại vật nam) |
Phạm Tiến Sản |
|
Điền kinh (nhảy xa nam) |
Phạm Văn Lâm |
|
Điền kinh (3000m vượt chướng ngại vật nữ) |
Nguyễn Thị Phương |
|
Điền kinh (nhảy cao nữ) |
Phạm Thị Diễm |
|
Điền kinh (400m nam) |
Quách Công Lịch |
|
Điền kinh (400m nữ) |
Quách Thị Lan |
|
Biễu diễn đồng đội nam (taekwondo) |
Lê Hiếu Nghĩa - Lê Thanh Trung - Nguyễn Thiên Phụng |
|
Đua xe đạp nam cá nhân tính giờ |
Lê Văn Duẩn |
|
Đua xe đạp cá nhân tính điểm |
Nguyễn Thị Thật |
Ngày 11/6 |
||
|
Bơi (200m bơi ếch nữ) |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
|
Điền kinh (4x400m tiếp sức nữ) |
Đỗ Thị Thảo, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Oanh, Quách Thị Lan, Nguyễn Thị Thúy, Hoàng Thị Ngọc |
|
Điền kinh (1500m nam) |
Dương Văn Thái |
|
Điền kinh (1500m nữ) |
Đỗ Thị Thảo |
|
Bắn súng (50m nam) |
Hoàng Xuân Vinh |
|
Rowing (500m đôi nam) |
Nguyễn Đình Huy, Đàm Văn Hiếu |
|
Rowing (500m đôi nữ) |
Lê Thị An, Phạm Thị Huệ |
|
Rowing (500m đôi nữ) |
Tạ Thanh Huyền, Phạm Thị Thảo |
|
Rowing (500m nam) |
Nguyễn Văn Linh |
|
Điền kinh |
Trần Huệ Hoa |
|
Điền kinh (nhảy cao nam) |
Đào Văn Thủy |
|
Bi sắt (đôi nữ) |
Ngô Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Thi |
|
Điền kinh (10000m nữ) |
Phạm Thị Huệ |
|
Điền kinh (1500m nữ) |
Nguyễn Thị Phương |
|
Rowing (500m đôi nam) |
Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Tuấn |
|
Bắn súng (50m đồng đội nam) |
Hoàng Xuân Vinh, Nguyễn Hoàng Phương, Trần Quốc Cường |
|
Rowing (500m đồng đội nam) |
Trần Đăng Dung, Phạm Minh Chính, Trần Quang Trung, Trần Ngọc Đức |
|
Bắn súng (25m đồng đội nữ) |
Lê Thị Hoàng Ngọc, Phạm Thị Hà, Triệu Thị Hoa Hồng |
|
Bắn súng (25m nữ) |
Lê Thị Hoàng Ngọc |
|
Xe đạp |
Trịnh Đức Tâm |
|
Bi sắt (đôi nam) |
Ngô Ron, Trần Thạch Lam |
|
Điền kinh (100m vượt rào nữ) |
Trần Thị Yến Hoa |
|
Điền kinh (4x400m tiếp sức nam) |
Đào Xuân Cường, Dương Văn Thái, Lê Trọng Hinh, Lương Văn Thảo, Nguyễn Ngọc Quang, Quách Công Lịch |
Ngày 10/6 |
||
|
TDDC (nhảy chống nam) |
Lê Thanh Tùng |
|
Boxing (dưới 51kg nữ) |
Nguyễn Thị Yến |
|
Boxing (53kg nữ) |
Lê Thị Bằng |
|
TDDC (xà kép ngang) |
Đinh Phương Thành |
|
TDDC (cầu thăng bằng nữ) |
Phan Thị Hà Thanh |
|
TDDC (xà đơn) |
Đinh Phương Thành |
|
Điền kinh (400m rào nữ) |
Nguyễn Thị Huyền |
|
Điền kinh (10 môn phối hợp nam) |
Nguyễn Văn Huệ |
|
Điền kinh (800m nữ) |
Đỗ Thị Thảo |
|
Điền kinh (800m nam) |
Dương Văn Thái |
|
Boxing (hạng 75kg nam) |
Trương Đình Hoàng |
|
Điền kinh (200m nam) |
Lê Trọng Hinh |
|
Pencak Silat (Tunggal đơn nam) |
Hoàng Quang Trung |
|
Bơi (1500m nam) |
Lâm Quang Nhật |
|
Bơi (400m hỗn hợp nữ) |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
|
TDDC (nhảy chống nam) |
Hoàng Cường |
|
TDDC (cầu thăng bằng nữ) |
Đỗ Thị Vân Anh |
|
Điền kinh (400m rào nam) |
Quách Công Lịch |
|
Boxing (hạng 60kg) |
Nguyễn Văn Hải |
|
Điền kinh (200m ném lao nữ) |
Bùi Thị Xuân |
|
Pencak Silat (Ganda đồng đội nam) |
Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Danh Phương |
|
TDDC (xà kép ngang) |
Phạm Phước Hưng |
|
TDDC (tự do) |
Phan Thị Hà Thanh |
|
Billiards & Snooker (đồng đội nam) |
Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Trung Kiên, Phạm Hoài Nam |
|
Điền kinh (800m nữ) |
Vũ Thị Ly |
|
Điền kinh (200m nữ) |
Nguyễn Thị Oanh |
|
Pencak Silat (Regu đồng đội nữ) |
Dương Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thúy |
Ngày 9/6 |
||
|
Canoeing (C1-200m nữ) |
Trương Thị Phương |
|
Billards & Snooker (carom 1 băng) |
Trần Phi Hùng |
|
TDDC (nhảy chống) |
Phan Thị Hà Thanh |
|
TDDC (vòng treo) |
Đặng Nam |
|
Điền kinh (5000m nam) |
Nguyễn Văn Lai |
|
Bơi (200m bướm nữ) |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
|
Bơi (200m tự do) |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
|
Billards & Snooker (carom 1 băng) |
Mã Minh Cẩm |
|
Bi sắt (đôi nam nữ) |
Ngô Thị Huyền Trân, Trần Thạch Lam |
|
Canoeing (K2-200m nữ) |
Đỗ Thị Thanh Thảo, Vũ Thị Linh |
|
Canoeing (K1-200m nữ) |
Đỗ Thị Thanh Thảo |
|
TDDC (ngựa tay quay) |
Lê Thanh Tùng |
|
Bơi (400m hỗn hợp) |
Trần Duy Khôi |
Ngày 8/6 |
||
|
TDDC (đơn nam toàn năng) |
Đinh Phương Thành |
|
TDDC (đơn nữ toàn năng) |
Phan Thị Hà Thanh |
|
Wushu (đao thuật nam) |
Trần Xuân Hiệp |
|
Wushu (tán thủ hạng 60kg) |
Hoàng Văn Cao |
|
Wushu (tán thủ hạng 65kg) |
Nguyễn Văn Tài |
|
TDDC (đơn nam toàn năng) |
Phạm Phước Hưng |
|
Bơi (200m bơi ngửa nam) |
Trần Duy Khôi |
|
Bơi (100m tự do nữ) |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
|
Wushu (thương thuật nữ) |
Dương Thúy Vi |
|
Bóng bàn (đồng đội nam) |
Trần Tuấn Quỳnh, Anh Tú, Quang Linh |
|
Bi sắt (đơn nam) |
Ngô Ron |
|
Canoeing (K1-500m nữ) |
Vũ Thị Linh |
|
Canoeing (K4-500m nữ) |
Nguyễn Thị Hải Yến, Đỗ Thị Thanh Thảo, Ma Thị Tuyết, Dương Thị Bích Loan |
|
Nhảy cầu (3m nữ) |
Hoàng Lê Thanh Thúy, Ngô Phương Mai |
|
Boxing (hạng 45kg-48kg nữ) |
Lê Thị Ngọc Anh |
|
Bóng bàn (đồng đội nữ) |
Nguyễn Thị Nga, Mỹ Trang, Tường Giang |
|
Judo (hạng trên 78kg nữ) |
Trần Thúy Duy |
|
Wushu (đao thuật nam) |
Nguyễn Mạnh Quyền |
|
Boxing (hạng 46-49kg nam) |
Huỳnh Ngọc Tân |
|
Bơi (50m bơi ngửa nữ) |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
Ngày 7/6 |
||
|
Judo (hạng 70-78kg) |
Nguyễn Thị Như Ý |
|
Bơi (200m hỗn hợp nữ) |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
|
Bơi (200m bơi ngửa nữ) |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
|
Wushu (thái cực kiếm nữ) |
Dương Thúy Vi |
|
Bắn súng (10m súng hơi ngắn cá nhân nam) |
Trần Quốc Cường |
|
Bắn súng (10m súng hơi ngắn đồng đội nam) |
Hoàng Xuân Vinh, Trần Quốc Cường, Nguyễn Hoàng Phương |
|
Wushu (biểu diễn nam quyền và nam côn) |
Phạm Quốc Khánh |
|
Billards & Snooker (Pool 9 bi đồng đội nam) |
Đỗ Hoàng Quân, Nguyễn Anh Tuấn |
|
Billards & Snooker (Billards Anh 500) |
Nguyễn Thanh Bình |
|
Wushu (thái cực quyền) |
Trần Thị Minh Huyền |
|
Whusu (trường quyền nữ) |
Dương Thúy Vi |
|
Bơi (100m tự do nam) |
Hoàng Quý Phước |
|
Judo (hạng 81-90kg nam) |
Trần Thương |
|
Judo (hạng dưới 63kg nữ) |
Nguyễn Thị Hương |
|
Bắn súng (10m súng hơi) |
Nguyễn Minh Châu |
|
Điền kinh (marathon nam) |
Nguyễn Hoàng Thanh |
|
Điền kinh (marathon nữ) |
Hoàng Thị Thanh |
Ngày 6/6 |
||
|
Bơi (400m hỗn hợp nữ) |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
|
Bơi (200m tự do nam) |
Hoàng Quý Phước |
|
Bơi (800m tự do nữ) |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
|
Điền kinh (đi bộ 20km nữ) |
Nguyễn Thị Thanh Phúc |
|
Đấu kiếm (kiếm 3 cạnh, đồng đội nam) |
Nguyễn Phước Đến, Nguyễn Tiến Nhật, Nguyễn Văn Thắng |
|
Đấu kiếm (kiếm chém, đồng đội nam) |
Nguyễn Phước Đến, Nguyễn Tiến Nhật, Nguyễn Văn Thắng |
|
TDDC (đồng đội tự do nam) |
Lê Thanh Tùng, Hoàng Cường, Đinh Phương Thanh, Phạm Phước Hưng, Đặng Nam |
|
Judo (hạng 52kg nữ) |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
|
Bi sắt (nữ) |
Nguyễn Thị Thi |
|
Đấu kiếm (kiếm liễu đồng đội nữ) |
Đỗ Thị Ánh, Lê Thị Bích, Nguyễn Thị Hoài Thu |
|
Điền kinh (đi bộ 20km nam) |
Võ Xuân Vinh |
|
Bơi (100m bướm nam) |
Trần Duy Khôi |
|
Wushu (trường quyền nam) |
Trần Xuân Hiệp |
|
Judo (hạng 52-57kg nữ) |
Nguyễn Thị Thanh Trâm |
|
Judo (hạng 73-81kg nam) |
Bùi Minh Quân |
|
Điền kinh (đi bộ 20km nữ) |
Phan Thị Bích Hà |
|
Bắn súng (10m súng trường nam) |
Nguyễn Duy Hoàng, Đào Minh Ngọc, Nguyễn Văn Quân |
Ngày 4/6 |
||
|
Đấu kiếm (kiếm chém nữ) |
Nguyễn Thị Lệ Dung |
|
Đấu kiếm (kiếm 3 cạnh nữ) |
Trần Thị Len |
|
Đấu kiếm (kiếm liễu nam) |
Nguyễn Minh Quang |
|
Bóng bàn (đơn nữ) |
Mai Hoàng Mỹ Trang |
|
Bóng bàn (đơn nữ) |
Nguyễn Thị Nga |
Ngày 3/6 |
||
|
Đấu kiếm (kiếm 3 cạnh nam) |
Nguyễn Tiến Nhật |
|
Đấu kiếm (kiếm chém nam) |
Vũ Thành An |
|
Đấu kiếm (kiếm liễu nữ) |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
|
Bóng bàn (đôi nam nữ) |
Mỹ Trang - Quang Linh |
Ngày 2/6 |
||
|
Bóng bàn (đôi nam) |
Tuấn Quỳnh - Anh Tú |