Giá xe Vario 125 mới nhất, giá xe Vario 125 2022 từng phiên bản
Mẫu xe Vario 125 tại Việt Nam được nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia về Việt Nam vì vậy giá xe Vario 125 trên thị trường hiện nay lên xuống thất thường do sản phẩm được các đại lý nhập khẩu chứ không qua Honda Việt Nam.
Giá xe Vario 125 | Cập nhật giá xe Vario 125 mới nhất tháng 04/2022
Bảng giá xe Vario 125 mới nhất tháng 04/2022
Giá xe Vario 125 trên thị trường hiện nay lên xuống thất thường do sản phẩm được các đại lý nhập khẩu chứ không qua Honda Việt Nam. Vì thế nên bạn chỉ có thể mua xe Honda Vario 125 tại các cửa hàng, đại lý tư nhân chứ không có hàng tại Head chính hãng Honda.
Để quý bạn đọc có thể tham khảo giá xe Vario trước khi mua nên chúng tôi đã khảo sát một số cửa hàng, kết hợp thông tin bạn đọc gửi về và tổng hợp lại bảng giá xe Vario 125 mới nhất.
Phiên bản |
Giá đề xuất (đồng) |
Giá xe Vario 125 màu Xanh mâm vàng | 45.700.000 |
Giá xe Vario 125 màu Trắng | 45.700.000 |
Giá xe Vario 125 màu Đen nhám | 45.700.000 |
Giá xe Vario 125 màu xanh nhám | 45.700.000 |
* Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí ra biển như phí trước bạ, phí đăng ký biển số và bảo hiểm dân sự. Giá xe Vario cũng có thể thay đổi theo từng khu vực hoặc từng thời điểm.
Giá xe Honda Vario 125 tại đại lý
Xe Vario 125 là mẫu xe tay ga rất được ưa chuộng ở khu vực phía Nam, ngoài phía Bắc thì khách hàng ít quan tâm hơn. Xe Vario 125 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indo do cửa hàng tư nhân nhập khẩu nên giá xe Vario 125 ở Việt Nam thường cao hơn giá đề xuất ban đầu do hãng đưa ra.
Xe Vario 125 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indo
1. Giá xe Vario 125 tại Hà Nội
Tại Hà Nội, xe Vario 125 thường được chuyển từ trong TP.HCM ra nên giá xe Vario 125 ở Hà Nội sẽ bị tính thêm tiền vận chuyển cộng thẳng vào giá. Cụ thể như sau:
Phiên bản |
Giá đề xuất (đồng) |
Giá xe Vario 125 ở Hà Nội (đồng) |
Giá xe Vario 125 Trắng nhám (bản có dừng 3s) | 48.700.000 | 52.200.000 |
Giá xe Vario 125 Đen nhám (bản có dừng 3s) | 48.200.000 | 51.700.000 |
Giá xe Vario 125 Xanh mâm vàng (bản có dừng 3s) | 48.700.000 | 52.200.000 |
Giá xe Vario 125 Đen (bản không có dừng 3s) | 45.700.000 | 49.900.000 |
Giá xe Vario 125 Đỏ (bản không có dừng 3s) | 45.700.000 | 49.900.000 |
2. Giá xe Vario 125 tại TP.HCM
Xe Vario 125 ở Việt Nam được nhập khẩu trực tiếp thông qua một đại lý có địa chỉ tại TP.HCM. Nên so với ở Hà Nội, giá xe Vario tại TP.HCM sẽ rẻ hơn một chút do không mất chi phí vận chuyển.
Phiên bản |
Giá đề xuất (đồng) |
Giá xe Vario 125 ở TP.HCM (đồng) |
Giá xe Vario 125 Trắng nhám (bản có dừng 3s) | 48.700.000 | 51.000.000 |
Giá xe Vario 125 Đen nhám (bản có dừng 3s) | 48.200.000 | 50.500.000 |
Giá xe Vario 125 Xanh mâm vàng (bản có dừng 3s) | 48.700.000 | 51.000.000 |
Giá xe Vario 125 Đen (bản không có dừng 3s) | 45.700.000 | 48.700.000 |
Giá xe Vario 125 Đỏ (bản không có dừng 3s) | 45.700.000 | 48.700.000 |
* Lưu ý: Giá đại lý tại Hà Nội và TP.HCM được tham khảo tại một số cửa hàng tư nhân và thông tin bạn đọc cung cấp. Vì thế nên giá bán lẻ thực tế các phiên bản xe Honda Vario 125 2022 có thể thay đổi theo từng thời điểm.
Giá bán xe Honda Vario 125 chúng tôi đưa ra đã bao gồm thuế VAT nhưng chưa bao gồm lệ phí trước bạ, phí cấp biển số cũng như bảo hiểm xe máy.
Giá xe Vario 125 chúng tôi đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi nên để biết giá chính xác nhất bạn nên liên hệ với cửa hàng, đại lý gần mình nhất để được tư vấn chọn xe và biết giá chính xác nhất.
Xe Vario 125 lăn bánh giá bao nhiêu?
Một số phí mà bạn cần phải nộp để có thể lăn bánh xe Vario tham gia giao thông như: lệ phí trước bạ, phí đăng ký biển số và bảo hiểm dân sự cho phương tiện giao thông.
1. Lệ phí trước bạ xe máy
- Tại Hà Nội, TP.HCM, các thành phố trực thuộc trung ương hoặc thuộc tỉnh, thị xã nơi đặt trụ sở UBND tỉnh (KV1 và KV2) có mức lệ phí trước bạ cho xe máy là 5% giá trị xe.
- Tại các khu vực huyện, xã (KV3) mức phí trước bạ cho xe máy bạn cần phải đóng là 2% giá trị xe.
2. Phí đăng ký biển số xe máy
- Phí đăng ký biển số xe máy chỉ khác biệt rõ ràng ở hai thành phố lớn là Hà Nội và TP.HCM, còn ở các tỉnh thành, khu vực khác phí đăng ký biển số đều giống nhau. Cụ thể, tại Hà Nội và TP.HCM:
Xe máy có giá trị dưới 15 triệu: phí đăng ký biển số từ 500.000 - 1.000.000 đồng.
Xe máy có giá trị từ 15 triệu - 40 triệu: phí đăng ký biển số dao động từ 1 triệu - 2 triệu đồng.
Xe máy có giá trị trên 40 triệu: phí đăng ký biển số dao động từ 2 triệu - 4 triệu đồng.
- Phí đăng ký biển số xe máy tại KV2 như sau:
Xe máy có giá trị dưới 15 triệu: phí đăng ký biển số là 200.000 đồng.
Xe máy có giá trị từ 15 triệu - 40 triệu: phí đăng ký biển số là 400.000 đồng.
Xe máy có giá trị trên 40 triệu: phí đăng ký biển số dao động 800.000 đồng.
- Tại KV3 bao gồm huyện, xã thì mức phí đăng ký biển số sẽ là 50.000 đồng.
3. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe máy
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 66.000 đồng/1 năm (tự mua tại các điểm bán bảo hiểm motor, xe máy).
Như vậy, ngoài tiền mua xe, bạn cần phải nộp các khoản phí kể trên lên cơ quan thuế nơi đăng ký. Chúng tôi sẽ tính cụ thể giá lăn bánh xe Vario 125 từng phiên bản cho bạn đọc tham khảo.
*Lưu ý: Giá này chỉ mang tính chất tham khảo, không có giá trị đối với các cửa hàng cũng như cơ quan chức năng.
Giá xe bao giấy Honda Vario 2022 tại Hà Nội và TP.HCM
Chi phí | Phiên bản | ||||
Trắng nhám (có dừng 3s) |
Đen nhám (có dừng 3s) |
Xanh mâm vàng (có dừng 3s) |
Trắng nhám (không dừng 3s) |
Trắng nhám (không dừng 3s) |
|
Giá tính thuế | 52.200.000 | 51.700.000 | 52.200.000 | 49.900.000 | 49.900.000 |
Lệ phí trước bạ | 2.610.000 | 2.585.000 | 2.610.000 | 2.495.000 | 2.495.000 |
Tiền biển số | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
Bảo hiểm TNDS | 66.000 | 66.000 | 66.000 | 66.000 | 66.000 |
Phí dịch vụ | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá bao giấy | 59.376.000 | 58.851.000 | 59.376.000 | 56.961.000 | 56.961.000 |
Giá xe bao giấy Honda Vario 125 2022 tại KV2
Chi phí | Phiên bản | ||||
Trắng nhám (có dừng 3s) |
Đen nhám (có dừng 3s) |
Xanh mâm vàng (có dừng 3s) |
Trắng nhám (không dừng 3s) |
Trắng nhám (không dừng 3s) |
|
Giá tính thuế | 52.200.000 | 51.700.000 | 52.200.000 | 49.900.000 | 49.900.000 |
Lệ phí trước bạ | 2.610.000 | 2.585.000 | 2.610.000 | 2.495.000 | 2.495.000 |
Tiền biển số | 800.000 | 800.000 | 800.000 | 800.000 | 800.000 |
Bảo hiểm TNDS | 66.000 | 66.000 | 66.000 | 66.000 | 66.000 |
Phí dịch vụ | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá bao giấy | 56.176.000 | 55.651.000 | 56.176.000 | 53.761.000 | 53.761.000 |
Giá xe bao giấy Honda Vario 125 2022 tại KV3
Chi phí | Phiên bản | ||||
Trắng nhám (có dừng 3s) |
Đen nhám (có dừng 3s) |
Xanh mâm vàng (có dừng 3s) |
Trắng nhám (không dừng 3s) |
Trắng nhám (không dừng 3s) |
|
Giá tính thuế | 52.200.000 | 51.700.000 | 52.200.000 | 49.900.000 | 49.900.000 |
Lệ phí trước bạ | 1.044.000 | 1.034.000 | 1.044.000 | 998.000 | 998.000 |
Tiền biển số | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Bảo hiểm TNDS | 66.000 | 66.000 | 66.000 | 66.000 | 66.000 |
Phí dịch vụ | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá bao giấy | 53.860.000 | 53.350.000 | 53.860.000 | 51.514.000 | 51.514.000 |
So sánh giá xe Honda Vario 125 với các đối thủ cùng phân khúc
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với xe Honda Vario 125 là người anh em cùng thương hiệu Honda AirBlade 125. Honda Air Blade được sản xuất với 3 phiên bản với 3 mức giá khác nhau: tiêu chuẩn, đặc biệt và giới hạn. Giá xe Air Blade 125 mới nhất như sau:
Phiên bản |
Giá đề xuất (đồng) |
Giá đại lý (đồng) |
Giá xe Air Blade 125 bản Tiêu Chuẩn | 41.490.000 | 45.500.000 |
Giá xe Air Blade 125 bản Đặc Biệt | 42.690.000 | 50.000.000 |
Giá xe Air Blade 125 bản Giới Hạn | 41.990.000 | 53.000.000 |
Có nên mua xe Vario 125 hay không?
Có nên mua xe Vario 125 hay không? Để trả lời câu hỏi này, trước tiên cần phải so sánh toàn diện với đối thủ phân khúc đó chính là chiếc xe Air Blade 125. Từ đó mới đánh giá xem nên mua Vario 125 hay không.
So sánh xe Honda Air Blade 125 và Honda Vario 125
1. Về thiết kế
Cả hai mẫu xe đều mang thiết kế góc cạnh, mạnh mẽ và thể thao, rất phù hợp với các bạn trẻ hiện nay. Tuy nhiên, xe Honda Vario có kích thước nhỏ gọn hơn Air Blade 125, phù hợp đi lại, luồn lách trong nội đô.
Phần đầu của xe Vario 125 được đánh giá cao hơn Air Blade 125 do thiết kế góc cạnh, trẻ trung và năng động hơn. Với thiết kế vuốt nhọn về phía trước, kết hợp cùng dài đèn Demi to khiến Vario 125 được đánh giá cao hơn.
So sánh mặt trước xe Vario 125 và Air Blade 125
Hệ thống đèn chiếu sáng, tín hiệu trên cả hai mẫu xe đều sử dụng công nghệ LED mới nhất. Mang đến hiệu quả cao khi di chuyển khi trời tối.
Màn hình hiển thị của Vario cũng được đánh giá cao hơn Air Blade do được trang bị màn hình hiển thị LCD TFT hiển thị đầy đủ các thông số như tốc độ, thời gian, đo bình, mức tiêu hao nhiên liệu, mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình,...
So sánh cụm đồng hồ hiển thị xe Vario 125 và Air Blade 125
Phần đuôi của cả 2 mẫu xe đều được thiết kế vuốt nhọn về phía sau mang lại cảm giác cá tính và mạnh mẽ. Tuy nhiên, điểm nhấn phần phía sau của Vario đó là cụm đèn tín hiệu xi nhan đã được tách rời. Từ phía sau nhìn xe Vario 125 hầm hố và nam tính hơn so với Air Blade 125.
So sánh phần đuôi xe Vario 125 và Air Blade 125
2. Về động cơ
Xe Air Blade 125 được trang bị động cơ eSP 125cc 4 kỳ 1 xylanh cùng phun xăng điện tử mang đến hiệu suất hoạt động cao. Air Blade 125 sử dụng công nghệ làm mát bằng dung dịch giúp xe mát hơn, êm hơn trong khi hoạt động.
Động cơ eSP trên xe Honda Vario 125 2022
Trong khi đó, Honda Vario 125 cũng sử dụng khối động cơ eSP 125cc kết hợp với phun xăng điện tử mang đến công suất 11 mã lực tại vòng tua 8.500 vòng/phút, cùng momen xoắn cực đại 10.8Nm ở 5.000 vòng/phút.
3. Về thông số kỹ thuật
Để có cái nhìn trực quan nhất, quý bạn đọc hãy xem qua bảng thông số kỹ thuật sau đây để đánh giá chính xác nhất.
Honda Vario 125 | Honda Air Blade 125 | |
Động cơ | 1 xilanh, SOHC, PGM-Fi, 4 thì, làm mát bằng chất lỏng | 1 xilanh, PGM-Fi, xăng, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xi-lanh | 124.8cc | 124.9cc |
Công suất tối đa | 8.3kW/8.500 vòng/phút | 8.4kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 10.8Nm tại 5.000 vòng/phút | 11.26 Nm.5.000 vòng/phút |
Hệ thống phun xăng | Phun xăng điện tử FI | Phun xăng điện tử FI |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện | Khởi động điện |
Kích thước ( D x R x C) | 1919 x 679 x 1062 mm | 1881mm x 687mm x 1111mm |
Chiều dài cơ sở | 1.280 mm | 1.288 mm |
Khoảng sáng gầm | 132 mm | 131 mm |
Chiều cao yên | 769 mm | 777 mm |
Trọng lượng | 111 kg | 110Kg |
Dung tích bình xăng | 5.5 lít | 4.4 lít |
Bánh trước | 80/90-14 M/C 40 P | 80/90-14 M/C 40 P |
Bánh sau | 90/90-14 M/C 46P | 90/90-14 M/C 46P |
Đánh giá xe Vario 125
Đánh giá tổng thể xe Vario 125 2022 đã thay đổi khá nhiều từ ngoại hình hầm hố đến những công nghệ mà Honda trang bị cho mẫu xe này. Ngoại trừ bộ mâm và hệ thống ổ khoá vẫn sử dụng giống phiên bản cũ thì hầu như chiếc Vario 125 2022 đã được thay đổi hoàn toàn.
Đánh giá tổng thể xe Vario 125 2022
1. Đánh giá thiết kế xe Vario 125
Xe Vario 125 được thiết kế mang hơi hướng tương lai với đường nét góc cạnh, bo tròn mềm mại. Vừa giúp tổng thể chiếc xe trông mạnh mẽ và thể thao, nhưng cũng không quá hầm hố.
Phần đầu đèn của Vario 125 được vuốt nhọn về phía trước, hệ thống đèn chiếu sáng, dải đèn định vị Demi và đèn tín hiệu phía trước được làm liền khối, cùng thiết kế phân tầng. Toàn bộ hệ thống chiếu sáng trên xe đều sử dụng công nghệ LED hiện đại.
Phần đầu đèn được vuốt nhọn của xe Vario 125 2022
Kích thước của xe cũng đã thay đổi khá nhiều so với phiên bản trước, với kích thước 1919 x 679 x 1062mm, chiều dài trục cơ sở 1280mm, khoảng sáng gầm xe là 135mm. Khiến cho tổng thể chiếc xe trông mạnh mẽ, nam tính mà không quá to nên rất phù hợp đi lại trong phố.
2. Đánh giá động cơ xe Vario 125
Honda Vario 125 sở hữu khối động cơ eSP 4 thì, xilanh đơn, làm mát bằng chất lỏng nên có thể đạt công suất 11 mã lực tại vòng tua 8.500 vòng/phút, đạt momen xoắn cực đại 10.8 Nm tại 5.000 vòng/phút.
Khối động cơ eSP 4 thì mạnh mẽ trên xe Vario 125
Không những thế, Honda cũng trang bị cho đứa con của mình công nghệ Idling Stop tích hợp trong động cơ. Giúp xe có thể tự động tắt máy khi dừng quá 3s và khởi động lại chỉ cần vặn tay ga là được. Với công nghệ này, giúp Vario 125 tiết kiệm nhiên liệu đáng kể trong quá trình di chuyển. Mà còn giúp giảm thiểu lượng khí thải ra môi trường khi dừng xe.
Bên cạnh đó, Honda Vario 125 còn được tích hợp bộ khởi động ACG giúp giảm thiểu tiếng ồn động cơ khi khởi động và khởi động nhanh khi thời tiết lạnh. Công nghệ ACG còn giúp giảm lực ma sát trong quá trình khởi động của xe, tránh tiêu hao và lãng phí nhiên liệu..
3. Những tiện ích trên xe Vario 125
Vario 125 2022 là phiên bản mới nhất của dòng xe Vario nên xe được nâng cấp và cải tiến khá nhiều. Cùng chúng tôi điểm qua những tiện ích trên xe Vario 125 phiên bản 2022.
Vario 125 2022 được trang bị màn hình LCD TFT với thiết kế góc cạnh đầy nam tính. Cụm đồng hồ hiển thị đầy đủ những thông số cần thiết: đồng hồ báo xăng, đồng hồ đo quãng đường, tốc độ di chuyển, đèn báo dầu, mức tiêu hao nhiên liệu,... Kết hợp cùng công nghệ chống ánh sáng ngược giúp người điều khiển có thể quan sát các thông số và làm chủ chiếc xe dễ dàng nhất.
Màn hình LCD TFT thiết kế góc cạnh đầy nam tính của xe Vario 125
Xe Vario 125 2022 được trang bị bình xăng lớn với dung tích 5.5 lít cùng mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ 55km/lít. Kết hợp cùng những công nghệ khác trên xe như Idling Stop, ACG giúp xe tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất so với những chiếc xe cùng phân khúc.
Phanh CBS phía trước của xe Vario 125
Hệ thống an toàn của Vario 125 khá tốt với phanh đĩa đơn CBS phía trước và phanh tang trống phía sau. Cùng khả công nghệ phanh kết hợp giúp phanh cả bánh trước và bánh sau khi sử dụng phanh trái. Từ đó giúp xe cân bằng và đảm bảo an toàn cho người điều khiển.
Cụm phanh tang trống phía sau của Honda Vario 125
4. Đánh giá trải nghiệm thực tế xe Vario 125
Trải nghiệm ban đầu chiếc xe đề khá nhanh và tiếng ồn động cơ không lớn khi máy khởi động. Nước đề ban đầu của xe cũng khá tốt, tay ga nhẹ, khi tăng ga không cần nhiều lực. Một số dòng xe ga khác, khi di chuyển chậm trên đường sẽ có hiện tượng giật giật nhưng đối với chiếc Vario này xe chạy rất êm, mượt. Tư thế ngồi của xe cũng rất thoả mái, phù hợp với cả nam và nữ. Các nút chức năng trên xe được bố trí ở những vị trí rất thuận tiện cho người điều khiển khi cần sử dụng.
Đánh giá trải nghiệm thực tế xe Vario 125
Yên xe không quá cao, khoảng để chân rộng nên dù cao hay thấp thì vẫn ngồi thoải mái. Cốp xe khá lớn và sâu nên có thể đựng được rất nhiều đồ bên trong, thậm chí tôi còn để vừa chiếc ba lô của mình vào cốp. Kích thước tổng thể xe không quá lớn nên khi di chuyển trên đường phố khả năng luồn lách cũng rất tốt. Khi dừng đèn đỏ, chế độ Idling Stop hoạt động khá nhạy.
Đánh giá thực tế: Xe Vario 125 khá linh hoạt khi di chuyển trong nội đô
Bình xăng của xe được bố trí bên trong nên khi dừng lại đổ xăng bạn cần phải mở cốp thì mới bơm xăng được - khá bất tiện. Tuy nhiên, theo tôi đánh giá thì việc bố trí bình xăng bên dưới cốp an toàn hơn so với bình xăng để bên ngoài. Đối với chị em thì bình xăng trong cốp tiện hơn, do chị em đi chợ thường mua nhiều rất nhiều đồ. Nên khi cần bơm xăng sẽ rất bất tiện, chẳng may xăng có rơi rớt ra đồ ăn hay đồ dùng thì sẽ rất nguy hiểm.
Do tác giả không có nhiều thời gian để trải nghiệm nên chỉ đưa ra được những cảm nhận như trên. Có thể đúng với một số nhóm người, cũng có thể sai với nhóm người khác, đây chỉ là cảm nhận cá nhân của tác giả chỉ mang tính chất tham khảo. Theo bạn thì xe Vario 125 có đáng mua không? Giá xe Vario có đắt không?
Nguồn: [Link nguồn]
Các mẫu xe ga Honda Air Blade đang được bán ra thị trường với giá tăng giảm không đều, có phiên bản xuống dưới thấp hơn cả giá đề xuất.