Bảng giá xe Honda Future mới nhất hôm nay
Xe Future ngày càng được đông đảo khách hàng lựa chọn bởi thiết kế và hiệu suất hoạt động. Hãy cùng chúng tôi điểm qua bảng giá xe Future 2022 mới nhất.
Honda Future đầu tiên được phát triển dựa trên Honda Wave nhưng nhắm đến nhóm khách hàng cao cấp hơn. Kể từ đó cho đến nay, xe Future đã được nâng cấp về ngoại hình và những tính năng vượt trội. Cũng chính vì lẽ đó mà mẫu xe Future được đánh giá là mẫu xe số đáng mua nhất hiện nay.
Bảng giá xe Future 2022 mới nhất của Honda
Giá xe Future được hãng đề xuất bán ở mức từ 30.3 triệu đến 32 triệu đồng. Honda sản xuất xe Future với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, Cao cấp và Đặc biệt. Mỗi phiên bản có một mức giá khác nhau, cụ thể giá xe Future 2022 như sau:
Phiên bản |
Giá đề xuất (đồng) |
Giá xe Future 125 2022 bản Tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.290.000 |
Giá xe Future 125 2022 bản Cao cấp vành đúc | 31.490.000 |
Giá xe Future 125 2022 bản Đặc biệt vành đúc | 31.990.000 |
* Lưu ý: bảng giá xe Future 2022 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo do chưa tính các loại phí ra biển như lệ phí trước bạ, phí đăng ký biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Giá xe Future trên đã bao gồm VAT.
1. Giá xe Future tại các đại lý ở Hà Nội
Qua khảo sát một số đại lý Honda uỷ quyền (HEAD) và cửa hàng tư nhân, chúng tôi thấy rằng, giá xe Future 2022 được bán cao hơn so với giá đề xuất mà hãng đưa ra. Do nhu cầu thị trường của phân khúc xe số cao cấp tương đối lớn.
Phiên bản |
Giá đề xuất (đồng) |
Giá đại lý tại Hà Nội (đồng) |
Giá xe Future 125 2022 bản Tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.290.000 | 33.300.000 |
Giá xe Future 125 2022 bản Cao cấp vành đúc | 31.490.000 | 35.300.000 |
Giá xe Future 125 2022 bản Đặc biệt vành đúc | 31.990.000 | 35.700.000 |
2. Giá xe Future 2022 tại các đại lý ở TP.HCM
Ở TP.HCM, giá xe Future 2022 tại các đại lý cũng cao hơn so với giá bán lẻ hãng đề xuất ban đầu từ 4 triệu - 5 triệu đồng. Mức giá này cao hơn so với mức chênh lệch ở các đại lý ở Hà Nội. Cụ thể, giá xe Future tại các đại lý ở TP.HCM như sau:
Phiên bản |
Giá đề xuất (đồng) |
Giá đại lý tại TP.HCM (đồng) |
Giá xe Future 125 2022 bản Tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.290.000 | 34.490.000 |
Giá xe Future 125 2022 bản Cao cấp vành đúc | 31.490.000 | 36.190.000 |
Giá xe Future 125 2022 bản Đặc biệt vành đúc | 31.990.000 | 36.690.000 |
* Lưu ý: giá xe Future 2022 trên đây được chúng tôi tổng hợp từ khảo sát thông tin tại một số HEAD và cửa hàng tư nhân tại Hà Nội và TP.HCM.
* Giá trên đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm các khoản phí phải đóng để ra biển số: lệ phí trước bạ, phí đăng ký biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
* Bảng giá xe Future 2022 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, không có giá trị đối với HEAD Honda và cửa hàng tư nhân.
3. Giá xe Honda Future khi ra biển số
Để ra biển số và lăn bánh tham gia giao thông trên đường, bạn cần phải đóng các khoản phí như sau:
a. Lệ phí trước bạ xe máy
- Tại Hà Nội, TP.HCM, các thành phố trực thuộc trung ương hoặc thuộc tỉnh, thị xã nơi đặt trụ sở UBND tỉnh (KV1 và KV2) có mức lệ phí trước bạ cho xe máy là 5% giá trị xe.
- Tại các khu vực huyện, xã (KV3) mức phí trước bạ cho xe máy bạn cần phải đóng là 2% giá trị xe.
b. Phí đăng ký biển số xe máy
- Phí đăng ký biển số xe máy chỉ khác biệt rõ ràng ở hai thành phố lớn là Hà Nội và TP.HCM, còn ở các tỉnh thành, khu vực khác phí đăng ký biển số đều giống nhau. Cụ thể, tại Hà Nội và TP.HCM:
Xe máy có giá trị dưới 15 triệu: phí đăng ký biển số từ 500.000 - 1.000.000 đồng.
Xe máy có giá trị từ 15 triệu - 40 triệu: phí đăng ký biển số dao động từ 1 triệu - 2 triệu đồng.
Xe máy có giá trị trên 40 triệu: phí đăng ký biển số dao động từ 2 triệu - 4 triệu đồng.
- Phí đăng ký biển số xe máy tại KV2 như sau:
Xe máy có giá trị dưới 15 triệu: phí đăng ký biển số là 200.000 đồng.
Xe máy có giá trị từ 15 triệu - 40 triệu: phí đăng ký biển số là 400.000 đồng.
Xe máy có giá trị trên 40 triệu: phí đăng ký biển số dao động 800.000 đồng.
- Tại KV3 bao gồm huyện, xã thì mức phí đăng ký biển số sẽ là 50.000 đồng.
c. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe máy
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 66.000 đồng/1 năm (tự mua tại các điểm bán bảo hiểm moto, xe máy).
Sau đây, chúng tôi sẽ tạm tính giá xe Future lăn bánh theo từng khu vực cụ thể cho quý bạn đọc tham khảo. Lưu ý, giá xe Future 2022 trong bảng dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, không có giá trị áp dụng tại HEAD Honda và cửa hàng tư nhân. bảng giá bao giấy dựa vào giá xe Future tại đại lý ở TP.HCM.
Giá xe Future 2022 lăn bánh tại Hà Nội và TP.HCM
Chi phí | Phiên bản | ||
Bản Tiêu chuẩn vành nan hoa | Bản Cao cấp vành đúc | Bản Đặc biệt vành đúc | |
Giá tính thuế | 34.490.000 | 36.190.000 | 36.690.000 |
Lệ phí trước bạ | 1.724.500 | 1.809.500 | 1.834.500 |
Tiền biển số | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 |
Bảo hiểm TNDS | 66.000 | 66.000 | 66.000 |
Phí dịch vụ | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá bao giấy | 38.780.500 | 40.565.500 | 41.090.500 |
Giá xe Future 2022 lăn bánh tại KV2
Chi phí | Phiên bản | ||
Bản Tiêu chuẩn vành nan hoa | Bản Cao cấp vành đúc | Bản Đặc biệt vành đúc | |
Giá tính thuế | 34.490.000 | 36.190.000 | 36.690.000 |
Lệ phí trước bạ | 1.724.500 | 1.809.500 | 1.834.500 |
Tiền biển số | 400.000 | 400.000 | 400.000 |
Bảo hiểm TNDS | 66.000 | 66.000 | 66.000 |
Phí dịch vụ | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá bao giấy | 37.180.500 | 38.965.500 | 39.490.500 |
Giá xe Future 125 2022 lăn bánh tại KV3
Chi phí | Phiên bản | ||
Bản Tiêu chuẩn vành nan hoa | Bản Cao cấp vành đúc | Bản Đặc biệt vành đúc | |
Giá tính thuế | 34.490.000 | 36.190.000 | 36.690.000 |
Lệ phí trước bạ | 689.800 | 723.800 | 733.800 |
Tiền biển số | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Bảo hiểm TNDS | 66.000 | 66.000 | 66.000 |
Phí dịch vụ | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá bao giấy | 35.795.800 | 37.529.800 | 38.039.800 |
So sánh giá xe Future với đối thủ cùng phân khúc
So sánh giá xe Future và giá xe Jupiter - Đối thủ xứng tầm
Trên trị trường hiện nay, đối thủ của chiếc Honda “tương lai” Future chính là chiếc Yamaha “Sao Mộc” Jupiter. Cả hai đều sở hữu thiết kế phù hợp với mọi đối tượng khách hàng. Giá xe Future 2022 đề xuất của hãng là 30.29 triệu, 31.49 triệu và 31.99 triệu tương ứng với phiên bản Tiêu chuẩn, Cao cấp và Đặc biệt. Trong khi đó, giá xe Jupiter 2022 tương đối mềm hơn.
Phiên bản |
Giá đề xuất (đồng) |
Giá xe Jupiter 2022 bản Tiêu chuẩn | 29.600.000 |
Giá xe Jupiter 2022 bản Tiêu chuẩn màu mới | 30.200.000 |
Giá xe Jupiter 2022 bản Giới hạn | 30.200.000 |
Giá xe Jupiter 2022 GP Fi | 30.200.000 |
* Lưu ý: Giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm các loại phí ra biển.
Đánh giá xe Honda Future 2022
Đánh giá tổng quan, xe Future 2022 đã nâng cấp khá nhiều chi tiết từ ngoại hình đến những tiện ích của xe. Honda kỳ vọng chiếc xe Future thế hệ mới này sẽ để lại ấn tượng tốt cho khách hàng và đánh bật đối thủ cùng phân khúc.
Xe Future 2022 đã nâng cấp rất nhiều từ ngoại hình đến tiện ích
1. Đánh giá về thiết kế xe Future 2022
Xe Future 2022 mang thiết kế như một chiếc xe SH thu nhỏ, với mặt trước có thiết kế V-shape và vị trí đặt đèn chiếu sáng, đèn tín hiệu. Nằm giữa mặt nạ xe biểu tượng chữ V ốp crôm sáng bóng giúp tăng thêm phần mạnh mẽ và lôi cuốn cho xe. Các đường nét góc cạnh, gờ nổi lộ rõ mang đến cảm giác cứng cáp và chắc chắn.
Mặt trước góc cạnh, mạnh mẽ của xe Future 2022
Những năm gần đây, Honda luôn thiết kế xe không có công tắc đèn, chiếc xe Future 2022 cũng không phải là ngoại lệ. Chính vì vậy đèn định vị của xe Future mặc định sẽ luôn luôn sáng. Honda đã dẫn đầu xu hướng thiết kế nhằm đáp ứng những tiêu chuẩn an toàn mới.
Cụm đèn pha của xe Future đã được nâng cấp với bóng LED và thiết kế mạnh mẽ. Thêm vào đó, cụm đèn pha lớn cũng được bổ sung các tín hiệu trợ sáng giúp mang đến hiệu quả chiếu sáng tốt hơn và tuổi thọ của bóng LED cũng lớn hơn bóng Halogen truyền thống.
Phần đuôi và thân xe được thiết kế thon gọn hơn kết hợp cùng cụm đèn hậu sử dụng công nghệ LED nên khi nhìn từ phía sau xe không còn cục mịch như bản cũ.
Mặt đồng hồ của xe Future 2022 vẫn sử dụng dạng Analog nhưng đã được thay đổi theo thiết kế mặt đồng hồ xe hơi. Dù thay đổi những mặt đồng hồ của xe vẫn thông báo đầy đủ những thông số của xe như: tốc độ di chuyển, đồng hồ báo xăng, đèn báo cấp số và đèn báo xinhan.
Mặt đồng hồ hiển thị đầy đủ chức năng của xe Future 2022
2. Đánh giá xe Future về động cơ
Honda Future 2022 vẫn sử dụng khối động cơ 125cc nhưng công suất mạnh mẽ hơn khối động cơ trên phiên bản cũ. Theo thông tin từ hãng, động cơ 125cc trên xe Future 2022 sản sinh công suất và momen xoắn lớn hơn 1% so với thế hệ cũ. Nguyên nhân do Honda đã nâng cấp bầu lọc gió ở đầu xe. Giúp cho khả năng lọc và nạp gió hiệu quả hơn, từ đó giúp tăng sức mạnh của động cơ.
Ngoại hình mạnh mẽ cùng nhiều tính năng hiện đại
Khối động cơ của xe Future 2022 đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3 kết hợp cùng công nghệ phun xăng điện tử PGM-Fi. Giúp xe vận hành mạnh mẽ hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn đến 7.6% và bảo vệ môi trường hơn phiên bản cũ.
3. Đánh giá xe Future về trải nghiệm thực tế
Trải nghiệm thực tế cho thấy, xe Future mang đến sự thích thú của dòng xe số, xe đầm nhưng không quá bốc. Khả năng đề par của xe cũng dễ dàng hơn, tiếng máy cũng êm hơn. Về nước hậu, ở khoảng 60 - 80km/h thì xe vẫn giữ được sự ổn định và an toàn.
Trải nghiệm thực tế cho thấy, xe Future đầm nhưng không quá bốc
Honda Future 2022 có kích thước nhỏ gọn khiến cho việc luồn lách trên các tuyến đường đông đúc dễ dàng. Dù chạy xe vào giờ cao điểm, thường xuyên phải về số nhưng trải nghiệm chuyển số của xe vẫn rất mượt mà.
Về thiết kế, xe cũng khá bắt mắt, phù hợp với tất cả người dùng. Hơn nữa xe còn có độ bên bỉ cao mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Nên mua Honda Future 2022 không?
Có nên mua xe Honda Future 2022 không?
1. Ưu điểm
- Thiết kế xe sang trọng giống như một chiếc SH thu nhỏ.
- Xe đã được Honda nâng cấp cụm đèn pha và đèn hậu sử dụng công nghệ LED.
- Khả năng vận hành mạnh mẽ: tuy vẫn trang bị khối động cơ 125cc như phiên bản cũ nhưng xe vận hành vô cùng ổn định.
- Dòng xe Future được đánh giá là dòng xe số tiết kiệm xăng tốt nhất với mức tiêu hao nhiên liệu chỉ 65.9km/ 1 lít nhiên liệu.
2. Nhược điểm
- Chiều cao yên của xe không quá cao nhưng lại chia thành 2 tầng nên khi các bạn nữ mặc váy ngắn sẽ gặp khó khăn khi lên xe.
- Phần yếm xe hẹp nên khi di chuyển lúc trời mưa khả năng chắn mưa không được tốt, đặc biệt là phần để chân bên dưới.
Để có thể đánh giá xem có nên mua xe Future 2022 hay không thì bạn đọc nên tham khảo cả phần đánh giá xe và những ưu nhược điểm của xe. Nhằm mang đến cái nhìn tổng quan nhất để đưa ra sự lựa chọn chính xác.
Trên đây là bảng giá xe Future 2022 mới nhất, đánh giá xe và trải nghiệm thực tế xe Future. Hy vọng bài viết này có thể cung cấp cho quý bạn đọc những thông tin cần thiết trước khi mua xe Future 2022.
Nguồn: [Link nguồn]
Các mẫu xe ga Honda Air Blade đang được bán ra thị trường với giá tăng giảm không đều, có phiên bản xuống dưới thấp hơn cả giá đề xuất.