BXH Russian GP: Vettel soán ngôi Rosberg
Tận dụng triệt để Rosberg bỏ cuộc, Vettel đã xuất sắc chiếm vị trí của đối thủ.
Russian GP 2015 không phải là "miền đất hứa'' với nhiều tay đua, trong đó phải kể tới tai nạn hãi hùng suýt cướp đi tính mạng của Carlos Sainz ở ngày đua phân hạng.
Nhưng đó chưa phải là tất cả, ở chặng đua chính thức đã có 7 tay đua không đi tới vòng đích, trong đó 4 tay đua phải bỏ cuộc vì tai nạn.
Vettel lần đầu vượt qua Rosberg trên BXH cá nhân trong mùa giải năm nay
Nico Rosberg là 1 tay lái đen đủi nằm trong số ấy, gặp tai nạn ở vòng đua thứ 7 tay lái người Đức đã chủ động xin bỏ cuộc.
Không bỏ qua cơ hội quý giá, Vettel xuất sắc về đích ở vị trí thứ 2 để có thêm 18 điểm nâng số điểm tổng lên 236, vượt qua Rosberg (229 điểm) vươn lên số 2 BXH cá nhân.
Với chức vô địch thứ 9 trong mùa giải, "Viên ngọc đen" Hamilton tiếp tục gia cố vững chắc ngôi vị số 1 với 302 điểm. Còn tại BXH các đội đua Mercedes đang xếp thứ nhất với 531 điểm, đứng thứ 2 là Ferrari 359 điểm.
Kết quả Russian GP 2015:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 | Hamilton | Mercedes | 1 | 1:37:11.024 | 25 |
2 | Vettel | Ferrari | 4 | +0:05.953 | 18 |
3 | Perez | Force India | 9 | +0:28.918 | 15 |
4 | Massa | Williams | 7 | +0:38.831 | 12 |
5 | Kvyat | Red Bull | 5 | +0:47.566 | 10 |
6 | Nasr | Sauber | 6 | +0:56.508 | 8 |
7 | Maldonado | Lotus | 8 | +1:01.088 | 6 |
8 | Raikkonen | Ferrari | 3 | +1:12.358 | 4 |
9 | Button | McLaren | 13 | +1:19.467 | 2 |
10 | Verstappen | Toro Rosso | 11 | +1:28.424 | 1 |
11 | Alonso | McLaren | 14 | +1:31.210 | 0 |
12 | Bottas | Williams | 2 | Tai nạn (52) | 0 |
13 | Merhi | Manor | 15 | Hoàn thành | 0 |
14 | Stevens | Manor | 16 | Hoàn thành | 0 |
15 | Ricciardo | Red Bull | 10 | Bỏ cuộc (47) | 0 |
16 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 12 | Bỏ cuộc (45) | 0 |
17 | Grosjean | Lotus | 17 | Tai nạn (11) | 0 |
18 | Rosberg | Mercedes | 18 | Bỏ cuộc (7) | 0 |
19 | Hulkenberg | Force India | 19 | Tai nạn (0) | 0 |
20 | Ericsson | Sauber | 20 | Tai nạn (0) | 0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Russian GP 2015:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|
1 | Hamilton | Mercedes | 302 |
2 | Vettel | Ferrari | 236 |
3 | Rosberg | Mercedes | 229 |
4 | Raikkonen | Ferrari | 123 |
5 | Bottas | Williams | 111 |
6 | Massa | Williams | 109 |
7 | Kvyat | Red Bull | 76 |
8 | Ricciardo | Red Bull | 73 |
9 | Perez | Force India | 54 |
10 | Grosjean | Lotus | 44 |
11 | Hulkenberg | Force India | 38 |
12 | Verstappen | Toro Rosso | 33 |
13 | Nasr | Sauber | 25 |
14 | Maldonado | Lotus | 22 |
15 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 12 |
16 | Alonso | McLaren | 11 |
17 | Ericsson | Sauber | 9 |
18 | Button | McLaren | 8 |
19 | Merhi | Manor | 0 |
20 | Stevens | Manor | 0 |
21 | Rossi | Manor | 0 |
22 | Magnussen | McLaren | 0 |
|
BXH đội đua sau Russian GP 2015:
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes |
531 |
---|---|---|
2 |
Ferrari |
359 |
3 |
Williams |
220 |
4 |
Red Bull |
149 |
5 |
Force India |
92 |
6 |
Lotus |
66 |
7 |
Toro Rosso |
45 |
8 |
Sauber |
34 |
9 |
McLaren |
19 |
10 |
Manor |
0 |
|